B sän phäm HP LaserJet P1000 và P1500 HÜ ng dån sº døng

Koko: px
Aloita esitys sivulta:

Download "B sän phäm HP LaserJet P1000 và P1500 HÜ ng dån sº døng"

Transkriptio

1 B sän phäm HP LaserJet P1000 và P1500 HÜ ng dån sº døng

2

3 Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000 và P1500 Hướng dẫn sử dụng

4 Bản quyền và Giấy phép 2007 Copyright Hewlett-Packard Development Company, L.P. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Công nhận Thương hiệu Microsoft, Windows, vaø Windows NT laø caùc thöông hieäu ñöôïc ñaêng kyù taïi Hoa Kyø cuûa Coâng ty Microsoft Corporation. PostScript là thương hiệu đã đăng ký của Adobe Systems Incorporated. Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo. Các bảo hành duy nhất dành cho các sản phẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trên trong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đi cùng với những sản phẩm và dịch vụ như thế. Không có gì trong tài liệu này được hiểu như là sự tạo thành một bảo hành phụ. HP sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với các lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặc biên tập ở trong tài liệu này. Số bộ phận: CB Edition 1, 11/2007

5 Mục lục 1 Thông tin sản phẩm Cấu hình sản phẩm... 2 Tính năng của Sản phẩm... 3 Xác định các bộ phận của sản phẩm... 4 Bộ sản phẩm HP LaserJet P Bộ sản phẩm HP LaserJet P Bảng điều khiển Bộ sản phẩm HP LaserJet P Bộ sản phẩm HP LaserJet P Phần mềm sản phẩm Các hệ điều hành được hỗ trợ Hỗ trợ hệ thống mạng (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) Kết nối máy in Kết nối USB Kết nối mạng (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) Kết nối máy in với mạng Cài đặt phần mềm cho máy in mạng Phần mềm cho Windows Trình điều khiển máy in Windows Ưu tiên máy in (trình điều khiển) Trợ giúp trực tuyến cho Đặc tính máy in Các ưu tiên thiết lập máy in Các loại trình điều khiển Windows bổ sung (Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) Cài đặt phần mềm máy in cho Windows Để cài đặt phần mềm máy in cho Windows Server 2003 (chỉ với trình điều khiển in) Để cài đặt phần mềm máy in cho Windows 2000 và XP Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows Máy chủ Web Nhúng (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) Phần mềm cho máy Macintosh Trình điều khiển máy in Macintosh Cài đặt trình điều khiển máy in Macintosh Lập cấu hình trình điều khiển máy in Macintosh Giấy và các vật liệu in khác được hỗ trợ VIWW iii

6 Tìm hiểu cách sử dụng vật liệu in Các kích thước vật liệu in được hỗ trợ Chọn vật liệu in Vật liệu có thể gây hỏng hóc cho máy in Vật liệu không nên sử dụng Vật liệu đặc biệt để in Phong bì Nhãn Giấy trong Mẫu hoặc giấy tiêu đề in trước Giấy cứng Thao tác in Thiết lập chất lượng in Nạp vật liệu Khe tiếp giấy ưu tiên (chỉ dành cho Dòng HP LaserJet P1006/P1009/P1500) Khay tiếp giấy chính Điều chỉnh khay cho vật liệu in ngắn (chỉ dành cho HP LaserJet P1002/P1003/P1004/ P1005) In trên vật liệu đặc biệt Thay đổi trình điều khiển in để phù hợp với kích thước và loại vật liệu in Kiểu In và dung lượng khay In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt thủ công) In nhiều trang trên cùng một tờ giấy (chế độ in N-up) In sách nhỏ In hình mờ In hình ảnh phản chiếu Hủy bỏ một lệnh in Quản lý và bảo dưỡng Thay hộp mực in Trang thông tin về máy in Trang thử nghiệm Trang cấu hình Trang trạng thái nguồn cung cấp Máy chủ Web Nhúng (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) Mở máy chủ Web nhúng Tab thông tin Tab thiết lập Tab mạng Liên kết Quản lý mực in Thời hạn sử dụng mực in Kiểm tra và đặt mua mực in Hướng dẫn bảo quản mực in Thay thế và tái chế mực in Chính sách của HP về các loại mực in không phải của HP Đặt lại thiết bị cho chế độ mực in không phải của HP Trang Web chống giả mạo mực in của HP Lau chùi máy in iv VIWW

7 Lau chùi khu vực chứa hộp mực in Lau chùi đường tiếp giấy của máy in Thay đổi trục nạp Vệ sinh trục nạp Thay đổi đệm ngăn cách máy in Chế độ tiết kiệm Xử lý sự cố Danh mục xử lý sự cố Bước 1: Máy in đã được lắp đặt đúng cách chưa? Bước 2: Đèn Sẵn sàng có sáng không? Bước 3: Bạn có thể in một trang cấu hình không? Bước 4: Chất lượng in có thể chấp nhận được không? Bước 5: Máy in có đang kết nối với máy tính không? Bước 6: Trang in ra không như bạn mong muốn? Liên hệ với bộ phận trợ giúp của HP Các kiểu đèn trạng thái Xử lý kẹt giấy Vị trí kẹt giấy điển hình Gỡ bỏ trang bị kẹt Cải thiện chất lượng in Bản in mờ hoặc không rõ Vết bột mực Ký tự bị bỏ mất Sọc dọc Xám nền Hoen bột mực Bột mực không bám dính chặt Vết sọc lặp đi lặp lại Định hình ký tự kém Trang lệch Cuộn hoặc quăn Nhăn hoặc nếp gấp Phân tán bột mực ra phía ngoài Xử lý sự cố vật liệu Trang được in ra không giống với trang được hiển thị trên màn hình Đoạn văn bản bị cắt xén, sai hoặc thiếu Mất hình ảnh hoặc mất đoạn văn bản hoặc giấy trống Định dạng trang khác với định dạng trên máy in HP LaserJet khác Chất lượng đồ họa Sự cố phần mềm máy in Các sự cố thông thường của Macintosh Xử lý sự cố cài đặt mạng Phụ lục A Phụ tùng và vật tư tiêu dùng Đặt mua mực in và phụ tùng Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard VIWW v

8 Dịch vụ bảo hành trường hợp khách hàng tự sửa chữa Thỏa thuận cấp phép phần mềm Hewlett-Packard Bảo hành có giới hạn đối với các hộp mực in và các trống ảnh Chăm sóc khách hàng HP Tổ chức cung ứng các dịch vụ và hỗ trợ Gói dịch vụ bảo trì Care Pack Services và Thỏa Thuận Về Sử Dụng Dịch Vụ Hướng dẫn đóng gói lại máy in Phụ lục C Thông số kỹ thuật máy in Phụ lục D Thông tin về Tuân thủ Quy định Quy chuẩn FCC Tuyên bố về tính thích hợp đối với Bộ sản phẩm HP LaserJet P Tuyên bố về tính thích hợp đối với Bộ sản phẩm HP LaserJet P Tuyên bố tuân thủ quy định Tuyên bố an toàn La-de Các quy định DOC tại Canada Tuyên bố EMI Hàn Quốc Tuyên bố về La-de của Phần Lan Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc) Chương trình Quản lý Sản phẩm Bảo vệ Môi trường Bảo vệ môi trường Sản sinh ra khí ozone Điện năng tiêu thụ Tiêu hao mực in Sử dụng giấy Bộ phận làm bằng chất dẻo Nguồn cung cấp Hướng dẫn Hoàn trả và Tái chế Hợp chủng quốc Hòa Kỳ và Puerto Rico Hoàn trả Nhiều hộp mực (hai đến tám hộp) Hoàn trả đơn lẻ Vận chuyển Hoàn trả ngoài lãnh thổ Hoa Kỳ Giấy in Hạn chế về Nguyên liệu Vứt bỏ thiết bị thải ra bởi người dùng ở hộ gia đình riêng tại Liên minh Châu Âu Material Safety Data Sheet (MSDS) Thông tin thêm Bảng chú dẫn vi VIWW

9 1 Thông tin sản phẩm Cấu hình sản phẩm Tính năng của Sản phẩm Xác định các bộ phận của sản phẩm VIWW 1

10 Cấu hình sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000 Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500 Trang Đầu tiên In ra: < 8 giây Tốc độ: 14 khổ giấy A4 trên phút (trang/phút), 15 khổ giấy Letter (Thư tín) trang/phút. Khay: Khay giấy dùng chung 150 tờ. Khả năng kết nối: Cổng USB 2.0 Tốc độ Cao. Chỉ dành cho HP LaserJet P1006/P1009 Trang Đầu tiên In ra: < 8 giây Trang Đầu tiên In ra: < 6 giây Tốc độ: 22 khổ giấy A4 trên phút (trang/phút), 23 khổ giấy Letter (Thư tín) trang/phút. Các khay: Khe tiếp giấy ưu tiên 10 tờ và khay giấy dùng chung 250 tờ Khả năng kết nối: Cổng USB 2.0 Tốc độ Cao. Nối mạng làm việc trên bo mạch (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500). Tốc độ: 22 khổ giấy A4 trên phút (trang/phút), 17 khổ giấy Letter (Thư tín) trang/phút. Khay: Khe tiếp giấy ưu tiên 10 tờ và khay giấy dùng chung 150 tờ. Khả năng kết nối: Cổng USB 2.0 Tốc độ Cao. 2 Chương 1 Thông tin sản phẩm VIWW

11 Tính năng của Sản phẩm Lợi ích Tính năng hỗ trợ Chất lượng in hoàn hảo Hộp mực in HP. Dễ sử dụng Dễ dàng lắp đặt hộp mực. Chất lượng văn bản và hình ảnh thực 600 x 600 chấm trên inch (dpi). Các thiết lập có thể điều chỉnh được để tối ưu hóa chất lượng in. Dễ dàng tiếp xúc với hộp mực và đường tiếp giấy qua nắp hộp mực. Điều chỉnh khay giấy bằng một tay. Các khay giấy điều chỉnh linh hoạt bằng tay Khay chính dành cho giấy tiêu đề, phong bì, nhãn, giấy trong, vật liệu in tùy chỉnh, bưu thiếp và giấy cứng. Khe tiếp giấy ưu tiên dành cho giấy tiêu đề, phong bì, nhãn, giấy trong, vật liệu in tùy chỉnh, bưu thiếp và giấy cứng. Một khay giấy ra phía trên 125 tờ. Các kết nối giao diện Cổng USB 2.0 Tốc độ Cao. In trên cả Hai mặt (thủ công). Xem In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt thủ công) thuộc trang 32. Máy chủ in nội bộ tích hợp sẵn cho phép kết nối với mạng 10/100Base-T. (Chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) Tiết kiệm năng lượng Máy in tự động tiết kiệm điện bằng cách giảm mạnh lượng tiêu thụ điện năng khi không in. In tiết kiệm Các tính năng tiết kiệm giấy: in N-up (in nhiều trang trên cùng một tờ giấy) và In trên cả Hai mặt. Xem In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt thủ công) thuộc trang 32. Lưu trữ bản in Khi in giấy được cất giữ lâu ngày, tùy chọn này đưa máy in sang chế độ giảm đốm mực và bụi. Chọn Lưu trữ theo loại giấy. Mực in Trang Trạng thái nguồn cung cấp với hộp mực in cho phép ước tính lượng mực in còn lại. Không hoạt động đối với mực in không phải của HP. Thiết kế hộp mực chống rung. Xác thực hộp mực in HP nguyên bản. Dễ dàng đặt mua mực in thay thế. Khả năng truy cập Hướng dẫn sử dụng trực tuyến tương thích với trình đọc màn hình văn bản. Tất cả nắp và vỏ có thể mở bằng một tay. An toàn Hốc khóa Kensington ở phía sau máy in. VIWW Tính năng của Sản phẩm 3

12 Xác định các bộ phận của sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000 Hình 1-1 Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000, nhìn từ phía trước (hình HP LaserJet P1006/P1009) 1 Khay đựng giấy ra 2 Khay giấy ra Mở rộng Có thể gấp lại 3 Khe tiếp giấy ưu tiên 4 Khay Tiếp giấy Chính Có thể gấp lại 5 Khay mở rộng cho Vật liệu in Ngắn (chỉ dành cho HP LaserJet P1002/P1003/P1004/P1005) 6 Nút nguồn 7 Chốt nâng nắp hộp mực 8 Bảng điều khiển (hiển thị bảng điều khiển HP LaserJet P1006/P1009) Hình 1-2 Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000, nhìn từ phía sau (hình HP LaserJet P1006/P1009) 1 Cổng USB 4 Chương 1 Thông tin sản phẩm VIWW

13 2 Ổ cắm nguồn 3 Số seri Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500 Hình 1-3 Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500, nhìn từ phía trước (hình HP LaserJet P1505n) 1 Khay đựng giấy ra 2 Khay giấy ra Mở rộng Có thể gấp lại 3 Khe tiếp giấy ưu tiên 4 Khay tiếp giấy 5 Nút nguồn 6 Chốt nâng nắp hộp mực 7 Bảng điều khiển Hình 1-4 Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500, nhìn từ phía sau (hình HP LaserJet P1505n) 1 Cổng USB VIWW Xác định các bộ phận của sản phẩm 5

14 2 Cổng mạng nội bộ của HP (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) 3 Ổ cắm nguồn 4 Số Seri 6 Chương 1 Thông tin sản phẩm VIWW

15 2 Bảng điều khiển Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000 Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500 VIWW 7

16 Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000 Bảng điều khiển của Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000 có hai đèn và một nút. GHI CHÚ: Hãy xem Các kiểu đèn trạng thái thuộc trang 63 để biết ý nghĩa của các mẫu đèn. Hình 2-1 Bảng điều khiển của Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000 (hình HP LaserJet P1006/P1009) 1 Đèn lưu ý: Báo hiệu nắp hộp mực bị mở hoặc có lỗi. 2 Đèn sẵn sàng: Khi máy sẵn sàng in, đèn Sẵn sàng bật sáng. Khi máy in đang xử lý dữ liệu, đèn Sẵn sàng sẽ nhấp nháy. 3 Nút Hủy bỏ : Để hủy lệnh in hiện tại, hãy nhấn nút Hủy bỏ (chỉ dành cho HP LaserJet P1006/P1009). 8 Chương 2 Bảng điều khiển VIWW

17 Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500 Bảng điều khiển của Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500 có bốn đèn và hai nút. GHI CHÚ: Hãy xem Các kiểu đèn trạng thái thuộc trang 63 để biết ý nghĩa của các mẫu đèn. Hình 2-2 Bảng điều khiển của Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500 (hình HP LaserJet P1505n) 1 Đèn Báo mực: Khi mực in trong hộp còn ít, đèn báo mực sẽ sáng. Khi hết mực, đèn báo Mực nhấp nháy. 2 Đèn Lưu ý: Báo hiệu nắp hộp mực bị mở hoặc có lỗi. 3 Đèn Sẵn sàng: Khi máy sẵn sàng in, đèn Sẵn sàng bật sáng. Khi máy in đang xử lý dữ liệu, đèn Sẵn sàng sẽ nhấp nháy. 4 Đèn Bắt đầu: Nhấp nháy để chỉ báo có lỗi liên tiếp hoặc việc tiếp giấy thủ công sẵn sàng để tiếp tục. 5 Nút Bắt đầu : Để in một trang cấu hình, hãy nhấn nút Bắt đầu khi đèn Sẵn sàng bật sáng. Khi đèn Bắt đầu phát sáng, hãy nhấn nút Bắt đầu để tiếp tục việc in. 6 Nút Hủy bỏ : Để hủy lệnh in hiện tại, hãy nhấn nút Hủy bỏ. VIWW Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500 9

18 10 Chương 2 Bảng điều khiển VIWW

19 3 Phần mềm sản phẩm Cài đặt máy in phù hợp và truy cập vào tất cả các đặc tính của máy in, yêu cầu cài đặt đầy đủ phần mềm được cung cấp. Các phần sau đây miêu tả phần mềm được cung cấp kèm với sản phẩm: Các hệ điều hành được hỗ trợ Hỗ trợ hệ thống mạng (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) Kết nối máy in Phần mềm cho Windows Phần mềm cho máy Macintosh VIWW 11

20 Các hệ điều hành được hỗ trợ Máy in đi kèm với phần mềm cho các hệ điều hành sau: Windows 2000 Windows Server 2003 (32-bit và 64-bit) Để có thêm thông tin về việc nâng cấp từ Windows Server 2000 lên Windows Server 2003; sử dụng môi trường Chỉ và In (Point and Print) hoặc sử dụng việc in và dịch vụ đầu cuối của Windows Server 2003, hãy xem trang Windows XP (32-bit) Macintosh OS X V10.2.8, V và V Windows Vista (32-bit và 64-bit) 12 Chương 3 Phần mềm sản phẩm VIWW

21 Hỗ trợ hệ thống mạng (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) TCP/IP VIWW Hỗ trợ hệ thống mạng (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) 13

22 Kết nối máy in Kết nối USB Sản phẩm hỗ trợ kết nối USB. 1. Đưa đĩa CD có phần mềm cài đặt vào ổ CD-ROM của máy tính. GHI CHÚ: Không được kết nối cáp USB cho đến khi được nhắc. 2. Nếu chương trình cài đặt không tự động chạy, hãy duyệt qua nội dung của đĩa CD và chạy tập tin SETUP.EXE. 3. Làm theo các hướng dẫn trên màn hình để thiết lập máy in và cài đặt phần mềm của bạn. Kết nối mạng (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500 có thể kết nối vào mạng thông qua cổng mạng nội bộ của HP. Kết nối máy in với mạng Để kết nối vào mạng một sản phẩm được trang bị tính năng mạng, bạn cần những thứ sau: Mạng hữu tuyến TCP/IP theo chức năng mạng Cáp CAT-5 Ethernet Để kết nối máy in vào mạng của bạn 1. Kết nối cáp CAT-5 Ethernet với một cổng có sẵn trên Ethernet hub hoặc router. 2. Kết nối cáp Ethernet với cổng Ethernet ở phía sau máy in. 3. Kiểm tra rằng một trong các đèn mạng (10 hoặc 100) bật sáng trên cổng mạng ở phía sau máy in. 4. In một trang Cấu hình: Khi máy in ở trạng thái Sẵn sàng, hãy nhấn nút Bắt đầu. GHI CHÚ: Để xử lý các trục trặc khi kết nối, xem Xử lý sự cố cài đặt mạng thuộc trang Chương 3 Phần mềm sản phẩm VIWW

23 Cài đặt phần mềm cho máy in mạng Để sử dụng máy in trong mạng, hãy cài đặt phần mềm vào một máy tính được kết nối mạng. Xem Phần mềm cho Windows thuộc trang 16 hoặc Phần mềm cho máy Macintosh thuộc trang 18 để biết thêm thông tin về cài đặt phần mềm. VIWW Kết nối máy in 15

24 Phần mềm cho Windows Trình điều khiển máy in Windows Trình điều khiển máy in là một phần mềm cung cấp khả năng truy cập tới các tính năng của máy in và cung cấp phương tiện để máy tính giao tiếp với máy in. Ưu tiên máy in (trình điều khiển) Ưu tiên máy in điều khiển máy in. Bạn có thể thay đổi các thiết lập mặc định, như kích thước và loại vật liệu in, in nhiều trang trên cùng một tờ vật liệu in (in N-up), độ phân giải và hình mờ. Bạn có thể truy cập ưu tiên máy in bằng các cách sau: Thông qua phần mềm ứng dụng dùng để in. Điều này chỉ thay đổi các thiết lập cho phần mềm ứng dụng hiện hành. Thông qua hệ điều hành Windows. Điều này thay đổi các thiết lập mặc định cho tất cả các lệnh in trong tương lai. GHI CHÚ: Vì có nhiều phần mềm ứng dụng sử dụng một phương thức truy cập đặc tính máy in khác nhau, phần sau đây mô tả các phương thức chung nhất được sử dụng trong Windows 2000 và Windows XP. Trợ giúp trực tuyến cho Đặc tính máy in Trợ giúp trực tuyến cho Đặc tính máy in, cũng được gọi là Trợ giúp trình điều khiển, bao gồm thông tin cụ thể về các chức năng trong đặc tính máy tin. Trợ giúp trực tuyến này hướng dẫn bạn thông qua quá trình thay đổi các thiết lập mặc định của máy in. Đối với một số trình điều khiển, Trợ giúp trực tuyến cung cấp những hỗ trợ theo tình huống bằng cách mô tả các tùy chọn cho tính năng của trình điều khiển bạn hiện đang sử dụng. Để truy cập Trợ giúp trực tuyến cho đặc tính máy in 1. Từ phần mềm ứng dụng, nhấp vào File, sau đó nhấp vào Print. 2. Nhấp vào Properties, sau đó nhấp vào Help. Các ưu tiên thiết lập máy in Có hai cách để thay đổi các thiết lập in đối với máy in này: trong phần mềm ứng dụng hoặc trong trình điều khiển máy in. Các thay đổi trong phần mềm ứng dụng sẽ thay thế các thiết lập đã thay đổi trong trình điều khiển máy in. Trong một phần mềm ứng dụng, các thay đổi trong hộp thoại Page Setup sẽ thay thế các thay đổi trong hộp thoại Print. Nếu có sẵn nhiều phương thức để thay đổi một thiết lập in cụ thể, thì hãy sử dụng phương thức có ưu tiên cao nhất. Các loại trình điều khiển Windows bổ sung (Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500 cũng có tính năng của trình điều khiển máy in PLC 5e có sẵn. Sử dụng tính năng Microsoft Add Printer để cài đặt trình điều khiển. 16 Chương 3 Phần mềm sản phẩm VIWW

25 Cài đặt phần mềm máy in cho Windows Để cài đặt phần mềm máy in cho Windows Server 2003 (chỉ với trình điều khiển in) Xem phần tài liệu về hệ điều hành để có hướng dẫn cài đặt trình điều khiển máy in. Để cài đặt phần mềm máy in cho Windows 2000 và XP Đưa đĩa CD chứa phần mềm đi kèm với máy in vào ổ CD-ROM của máy tính. Thực hiện theo các hướng dẫn cài đặt trên màn hình để cài đặt phần mềm máy in. GHI CHÚ: Nếu màn hình Chào mừng không mở ra, hãy nhấp vào Start trên thanh công cụ của Windows, nhấp vào Run, gõ Z:\setup (trong đó Z là tên ổ đĩa CD của bạn) và nhấp vào OK. Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows Để thay đổi cài đặt cho tất cả các lệnh in cho tới khi chương trình phần mềm được đóng. 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). Các bước có thể khác nhau; quá trình này này là phổ biến nhất. Để thay đổi cài đặt mặc định cho tất cả các lệnh in 1. Bấm Start (Bắt đầu) bấm Settings (Cài đặt), và sau đó bấm Printers (Máy in) (Windows 2000) hoặc Printers and Faxes (Máy In và Fax) (Windows XP Professional và Server 2003) hoặc Printers and Other Hardware Devices (Máy In và Các Thiết Bị Phần Cứng Khác) (Windows XP Home). Đối với Windows Vista, bấm Start (Bắt đầu), bấm Control Panel (Panen Điều Khiển) và sau đó bấm Printer (Máy in). 2. Bấm chuột phải vào biểu tượng trình điều khiển, và sau đó chọn Printing Preferences (Sở Thích In). Để thay đổi cài đặt cấu hình thiết bị 1. Bấm Start (Bắt đầu) bấm Settings (Cài đặt), và sau đó bấm Printers (Máy in) (Windows 2000) hoặc Printers and Faxes (Máy In và Fax) (Windows XP Professional và Server 2003) hoặc Printers and Other Hardware Devices (Máy In và Các Thiết Bị Phần Cứng Khác) (Windows XP Home). Đối với Windows Vista, bấm Start (Bắt đầu), bấm Control Panel (Panen Điều Khiển) và sau đó bấm Printer (Máy in). 2. Bấm chuột phải vào biểu tượng trình điều khiển, và sau đó chọn Properties (Đặc Tính). 3. Bấm vào tab Device Settings (Cài Đặt Thiết Bị). Máy chủ Web Nhúng (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) Bạn có thể sử dụng máy chủ Web Nhúng để đặt cấu hình cho máy in, xem thông tin trạng thái, và lấy các thông tin xử lý trục trặc. Xem Máy chủ Web Nhúng (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) thuộc trang 43 để biết thêm thông tin. VIWW Phần mềm cho Windows 17

26 Phần mềm cho máy Macintosh Trình điều khiển máy in Macintosh Trình điều khiển máy in là một phần cấu thành phần mềm cung cấp khả năng truy cập tới các tính năng của máy in và cung cấp phương tiện để máy tính giao tiếp với máy in. Cài đặt trình điều khiển máy in Macintosh Phần này hướng dẫn cách cài đặt phần mềm hệ thống in cho Macintosh OS X V10.2.8, V và V Đưa đĩa CD của máy in vào ổ CD-ROM và chạy cài đặt. 2. Nhấp đúp vào biểu tượng CD trên màn hình nền. 3. Nhấp đúp vào biểu tượng Installer. 4. Làm theo chỉ dẫn trên màn hình máy tính. 5. In thử một trang từ bất kỳ chương trình phần mềm nào để chắc chắn rằng phần mềm đã được cài đặt đúng. Nếu việc cài đặt thất bại, hãy cài đặt lại phần mềm. Nếu việc cài đặt lại cũng thất bại, hãy xem phần Known Issues and Workarounds (Các vấn đề Đã gặp và Cách xử lý) trong phần Các lưu ý khi Cài đặt. Các lưu ý khi cài đặt có trong đĩa CD của máy in hoặc tại trang web hỗ trợ (xem Chăm sóc khách hàng HP thuộc trang 89 để biết địa chỉ Web). Lập cấu hình trình điều khiển máy in Macintosh Sử dụng một trong các cách sau để mở trình điều khiển máy in Macintosh từ máy tính của bạn: 18 Chương 3 Phần mềm sản phẩm VIWW

27 Hệ điều hành Để thay đổi thiết lập của tất cả các lệnh in cho đến khi chương trình phần mềm được đóng lại Để thay đổi các thiết lập lệnh in mặc định (ví dụ, như bật chế độ In trên cả hai mặt theo mặc định) Để thay đổi các thiết lập cấu hình (ví dụ, như thêm một khay hoặc bật/tắt chế độ in hai mặt thủ công) Macintosh OS X V10.2.8, V Trên menu File, nhấp vào Print. 2. Thay đổi thiết lập mà bạn muốn trên nhiều menu bật ra khác nhau. 1. Trên menu File, nhấp vào Print. 2. Thay đổi thiết lập mà bạn muốn trên nhiều menu bật ra khác nhau. 1. Mở Printer Setup Utility bằng cách chọn ổ cứng, nhấp vào Applications, nhấp vào Utilities, sau đó nhấp đúp vào Printer Setup Utility. 3. Trên menu bật ra Presets, nhấp vào Save as và gõ tên định sẵn. Những thiết lập này được lưu tại menu Presets. Để sử dụng các thiết lập mới này, bạn phải chọn tùy chọn định sẵn đã được lưu trước đó mỗi khi mở một chương trình và in. 2. Nhấp vào hàng chờ in. 3. Trên menu Printers, nhấp vào Show Info. Macintosh OS X V Trên menu File, nhấp vào Print. 2. Thay đổi thiết lập mà bạn muốn trên nhiều menu bật ra khác nhau. 1. Trên menu File, nhấp vào Print. 2. Thay đổi thiết lập mà bạn muốn trên nhiều menu bật ra khác nhau. 1. Mở Printer Setup Utility bằng cách chọn ổ cứng, nhấp vào Applications, nhấp vào Utilities, sau đó nhấp đúp vào Printer Setup Utility. 3. Trên menu bật ra Presets, nhấp vào Save as và gõ tên định sẵn. 4. Những thiết lập này được lưu tại menu Presets. Để sử dụng các thiết lập mới này, bạn phải chọn tùy chọn định sẵn đã được lưu trước đó mỗi khi mở một chương trình và in. 2. Nhấp vào hàng chờ in. 3. Trên menu Printers, nhấp vào Show Info. VIWW Phần mềm cho máy Macintosh 19

28 20 Chương 3 Phần mềm sản phẩm VIWW

29 4 Giấy và các vật liệu in khác được hỗ trợ Tìm hiểu cách sử dụng vật liệu in Các kích thước vật liệu in được hỗ trợ Chọn vật liệu in Vật liệu đặc biệt để in VIWW 21

30 Tìm hiểu cách sử dụng vật liệu in Sản phẩm này có thể sử dụng nhiều loại giấy và vật liệu in theo các hướng dẫn tại sách hướng dẫn sử dụng này. Các vật liệu in không đáp ứng được các hướng dẫn này có thể sinh ra các vấn đề sau: Chất lượng in kém Tăng khả năng kẹt giấy Làm máy in mòn trước tuổi, cần phải sửa chữa Để có kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy và vật liệu in mang nhãn hiệu của HP. Công ty Hewlett-Packard không thể khuyến nghị sử dụng các nhãn hiệu giấy khác. Nguyên nhân là vì đó không phải là sản phẩm của HP nên HP không thể tác động hoặc kiểm soát chất lượng của chúng. Vẫn có khả năng một loại vật liệu in đáp ứng tất cả các hướng dẫn tại quyển hướng dẫn sử dụng này và vẫn không cho kết quả như ý. Điều này có thể do thao tác không đúng, nhiệt độ và độ ẩm ở mức không thể chấp nhận được, hoặc các biến số khác mà Hewlett-Packark không quản lý. Trước khi mua lượng vật liệu in lớn, hãy kiểm tra và chắc chắn rằng loại vật liệu in đó đáp ứng được các yêu cầu trong sách hướng dẫn sử dụng này và trong HP LaserJet printer family media guide. Các hướng dẫn có thể được tải xuống từ hoặc xem Chăm sóc khách hàng HP thuộc trang 89 để có thêm thông tin về việc yêu cầu các hướng dẫn. THẬN TRỌNG: Sử dụng vật liệu in không đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật của Hewlett-Packard's có thể làm nảy sinh các vấn đề đối với máy in và đòi hỏi phải sửa chữa. Việc sửa chữa này không nằm trong phạm vi bảo hành hoặc thỏa thuận dịch vụ của Hewlett-Packard. 22 Chương 4 Giấy và các vật liệu in khác được hỗ trợ VIWW

31 Các kích thước vật liệu in được hỗ trợ Sản phẩm của bạn hỗ trợ một số kích thước giấy và thích hợp với nhiều loại vật liệu in. Bạn có thể thay đổi kích thước giấy trên tab Giấy trong trình điều khiển máy in hoặc trong máy chủ Web nhúng (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500). Khổ giấy Letter (Thư) (mặc định tại Hoa Kỳ, Canada, Mexico và Châu Mỹ La Tinh) Legal (Pháp lý) Executive (Điều hành) A4 (mặc định trên toàn thế giới, bên ngoài Hoa Kỳ, Canada, Mexico và Châu Mỹ La Tinh) A5 A6 B5 (JIS) Phong bì #10 Phong bì DL Phong bì C5 Phong bì B5 Phong bì Monarch 16K Kích thước 216 x 279 mm 216 x mm 184 x 267 mm 210 x 297 mm 148 x 210 mm 105 x 148 mm 182 x 257 mm 105 x 241 mm 110 x 220 mm 162 x 229 mm 176 x 250 mm 98 x 191 mm 197 x 273 mm 195 x 270 mm 184 x 260 mm 8,5 x x 330 mm B5 (ISO) Bưu thiếp Bưu thiếp Đôi 176 x 250 mm 100 x 148 mm 148 x 200 mm VIWW Các kích thước vật liệu in được hỗ trợ 23

32 Chọn vật liệu in Xem xét những yếu tố này khi chọn vật liệu in. Vật liệu có thể gây hỏng hóc cho máy in Không được sử dụng vật liệu có thể gây hỏng hóc cho máy in. Không được sử dụng vật liệu còn có đinh ghim. Không được sử dụng giấy trong, nhãn, photo hoặc giấy bóng được thiết kế dành cho máy in phun hoặc các loại máy in nhiệt thấp khác. Chỉ sử dụng các vật liệu được quy định cho máy in HP LaserJet. Không được sử dụng giấy được dập nổi hoặc được tráng phủ và không được thiết kế chịu nhiệt độ bộ nhiệt áp. Không được sử dụng giấy tiêu đề được tráng phủ bằng nhuộm nhiệt thấp hoặc thermography (hoàn thiện nhiệt chậm). Mẫu hoặc giấy tiêu đề đã in trước phải sử dụng mực được thiết để chịu nhiệt độ bộ nhiệt áp. Không được sử dụng bất cứ loại vật liệu nào gây nguy hiểm hoặc bị chảy, tạo khoảng trống hoặc biến màu khi tiếp xúc với nhiệt độ bộ nhiệt áp. Để đặt mua mực in HP LaserJet, hãy đến tại Hoa Kỳ hoặc đến trên toàn thế giới. Vật liệu không nên sử dụng Sử dụng vật liệu không phù hợp với các đặc điểm kỹ thuật máy in sẽ làm giảm chất lượng in và làm tăng nguy cơ kẹt giấy. Không được sử dụng giấy quá thô. Hãy sử dụng giấy đã được kiểm tra độ mịn dưới 250 Sheffield. Không được sử dụng giấy bị rách hoặc có răng cưa, ngoại trừ giấy bấm ba-lỗ tiêu chuẩn. Không được sử dụng mẫu giấy nhiều phần hoặc nhiều trang. Để đảm bảo phủ đều mực in, không được sử dụng giấy có hình mờ nếu bạn in các mẫu in cứng. 24 Chương 4 Giấy và các vật liệu in khác được hỗ trợ VIWW

33 Vật liệu đặc biệt để in Phong bì Máy in này hỗ trợ in trên các vật liệu đặc biệt. Lưu trữ phong bì phẳng. Phong bì không được bị nhăn, gập, dính lại với nhau hoặc bị hư hỏng. Không được sử dụng phong bì có móc, khóa, cửa sổ, dòng tráng phủ, keo tự dính hoặc các vật liệu tổng hợp. Chỉ sử dụng phong bì có đường viền chạy suốt tới góc của phong bì như hình minh họa dưới đây. 1 Chấp nhận 2 Không chấp nhận Phong bì có dải băng keo bóc rời hoặc có nhiều nếp gấp niêm phong phải sử dụng keo dính tương thích với nhiệt và áp suất của bộ nhiệt áp. THẬN TRỌNG: Không thực hiện theo các hướng dẫn này có thể gây kẹt giấy. Nhãn Giấy trong Khi chọn nhãn, hãy xem xét chất lượng của từng thành phần: Chỉ sử dụng nhãn không còn lớp chống dính giữa các nhãn. Phải giữ nhãn ở vị trí phẳng. Không được sử dụng nhãn bị nhăn, bị bong hoặc bị hỏng. Chỉ sử dụng các tờ có đầy nhãn. Máy in này không hỗ trợ in trên những tờ nhãn không đầy đủ. Để biết hướng dẫn về cách nạp nhãn, xem Kiểu In và dung lượng khay thuộc trang 31. Đối với khay, hướng vật liệu và thiết lập trình điều khiển, xem Kiểu In và dung lượng khay thuộc trang 31. Đặt giấy trong trên mặt phẳng sau khi lấy ra khỏi máy in. VIWW Vật liệu đặc biệt để in 25

34 THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hỏng thiết bị, chỉ được sử dụng giấy trong được khuyến nghị dành cho máy in la-de. Vật liệu in trong không được thiết kế cho máy in LaserJet sẽ bị chảy trong bộ nhiệt áp và gây hư hỏng bộ nhiệt áp. Mẫu hoặc giấy tiêu đề in trước Giấy cứng Tránh sử dụng giấy tiêu đề được đắp nổi hoặc dập nổi. Chỉ sử dụng mực chống cháy để tránh làm hư hỏng trục in. Không được sử dụng giấy cứng hơn các thông số kỹ thuật vật liệu được khuyến nghị dành cho máy in này. 26 Chương 4 Giấy và các vật liệu in khác được hỗ trợ VIWW

35 5 Thao tác in Thiết lập chất lượng in Nạp vật liệu In trên vật liệu đặc biệt Hủy bỏ một lệnh in VIWW 27

36 Thiết lập chất lượng in Việc thiết lập chất lượng in có ảnh hưởng đến độ phân giải và lượng mực sử dụng. Thực hiện các bước sau để thay đổi thiết lập chất lượng in: 1. Mở mục Properties của máy in (hoặc Printing Preferences đối với Windows 2000 và XP). Xem hướng dẫn tại Ưu tiên máy in (trình điều khiển) thuộc trang Trên tab Giấy/Chất lượng hoặc tab Hoàn thành (tab Loại giấy/chất lượng đối với một số trình điều khiển Mac), chọn thiết lập chất lượng in mong muốn. Có các tùy chọn sau: FastRes 600 (chỉ dành cho Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000): Thiết lập này cho bản in chất lượng với hiệu quả phân giải 600 dpi. 600 dpi (chỉ dành cho Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500): Thiết lập này cho bản có độ phân giải 600 x 600 dpi với công nghê Tăng cường Độ phân giải (REt) cho văn bản đẹp hơn. FastRes 1200: Thiết lập này cho bản in chất lượng với hiệu quả phân giải 1200 dpi. Chế độ Tiết kiệm: In văn bản tốn ít mực hơn. Thiết lập này rất hữu ích khi bạn in nháp. Bạn có thể bật sang tùy chọn này độc lập với các thiết lập chất lượng in khác. GHI CHÚ: Không phải mọi tính năng của máy in đều có ở mọi trình điều khiển hoặc mọi hệ điều hành. Xin xem mục Trợ giúp trực tuyến về Đặc tính máy in (trình điều khiển) để biết thêm thông tin về việc tính năng nào có trong trình điều khiển đó. 28 Chương 5 Thao tác in VIWW

37 Nạp vật liệu THẬN TRỌNG: Nếu bạn cố in trên một loại vật liệu nhăn, bị gập, hoặc bị hư hỏng dưới bất kỳ hình thức nào, máy có thể bị kẹt giấy. Xem Xử lý kẹt giấy thuộc trang 66 để biết thêm thông tin. Khe tiếp giấy ưu tiên (chỉ dành cho Dòng HP LaserJet P1006/P1009/P1500) Khe tiếp giấy ưu tiên đựng được 10 tờ vật liệu in hoặc một phong bì, một giấy trong hoặc một tờ giấy nhãn hoặc tập thẻ. Nạp thẳng vật liệu in vào và hướng mặt cần in lên trên. Để tránh bị kẹt giấy và in lệch, luôn phải điều chỉnh thanh dẫn vật liệu in trước khi nạp vật liệu in. Khay tiếp giấy chính Khay tiếp giấy chính của Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000 đựng được 150 trang giấy 75 g/m 2 hoặc một vài trang vật liệu in nặng (chồng giấy cao 15 mm hoặc thấp hơn). Khay tiếp giấy chính của Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500 đựng được 250 trang giấy 75 g/m 2 hoặc một vài trang vật liệu in nặng (chồng giấy cao 25 mm hoặc thấp hơn). Nạp thẳng vật liệu in vào và hướng mặt cần in lên trên. Để tránh bị kẹt giấy và in lệch, luôn phải điều chỉnh thanh dẫn vật liệu in bên cạnh và phía trước. GHI CHÚ: Khi cho thêm vật liệu in mới, hãy chắc chắn là bạn đã loại bỏ tất cả vật liệu in ở khay nạp và làm phẳng tất cả tập vật liệu in. Việc làm này giúp bạn ngăn không cho nhiều tờ vật liệu nạp vào máy in cùng lúc, và do vậy làm giảm kẹt giấy. Điều chỉnh khay cho vật liệu in ngắn (chỉ dành cho HP LaserJet P1002/ P1003/P1004/P1005) Nếu in trên vật liệu ngắn hơn 185 mm, hãy sử dụng Khay mở rộng cho Vật liệu in Ngắn để điều chỉnh khay tiếp giấy. 1. Tháo công cụ Khay mở rộng cho Vật liệu in Ngắn ra khỏi khe lưu trữ ở mặt bên trái của khu vực tiếp vật liệu in. VIWW Nạp vật liệu 29

38 2. Gắn công cụ vào thanh dẫn vật liệu in có thể điều chỉnh. 3. Đưa vật liệu in vào máy in cho đến khi dừng lại rồi đẩy trượt thanh dẫn vật liệu in có thể điều chỉnh, với công cụ được gắn để hỗ trợ vật liệu in. 4. Khi in vật liệu in ngắn xong, hãy tháo công cụ Khay mở rộng cho Vật liệu in Ngắn và đặt trở lại vào khe lưu trữ. 30 Chương 5 Thao tác in VIWW

39 In trên vật liệu đặc biệt Chỉ sử dụng vật liệu in được khuyến nghị dành cho máy in la-de. Xem Các kích thước vật liệu in được hỗ trợ thuộc trang 23. GHI CHÚ: Trên Dòng HP LaserJet P1006/P1009/P1500, hãy sử dụng khe tiếp giấy ưu tiên để in phong bì hoặc vật liệu đặc biệt khác. Sử dụng khay tiếp giấy chính để in nhiều phong bì hoặc vật liệu đặc biệt khác. 1. Trước khi nạp vật liệu in, hãy trượt thanh dẫn vật liệu in ra phía ngoài để rộng hơn vật liệu in một chút. 2. Đặt vật liệu in vào khay và điều chỉnh chiều rộng thanh dẫn vật liệu in thích hợp. Thay đổi trình điều khiển in để phù hợp với kích thước và loại vật liệu in Khi thay đổi các thiết lập về kích thước và loại cho phù hợp với vật liệu in, máy in sẽ điều chỉnh để tối ưu hóa bản in. Bạn có thể thay đổi các thiết lập về kích thước và loại giấy trên tab Giấy/Chất lượng trong Properties hoặc Preferences của máy in. Xem Các kích thước vật liệu in được hỗ trợ thuộc trang 23. Kiểu In và dung lượng khay Trình điều khiển máy in cung cấp một số kiểu in mà máy in sử dụng để thích hợp với nhiều loại vật liệu in. GHI CHÚ: Khi sử dụng loại TẬP THẺ, PHONG BÌ, NHÃN, NẶNG, LIÊN KẾT, ARCHIVE, A5, A6, B5, EXECUTIVE (ĐIỀU HÀNH) và PHÁC THẢO, máy in sẽ tạm dừng giữa trang và giảm số trang/phút VIWW In trên vật liệu đặc biệt 31

40 Bảng 5-1 Các loại trình điều khiển in Loại Kích thước giấy khay chính nạp tối đa của Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000 khay chính nạp tối đa của Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500 Hướng khay Thường Giấy tiêu đề 75 đến 104 g/m tờ 250 tờ Đưa thẳng phía đầu vào và hướng mặt cần in lên trên. Màu In trước Dập lỗ trước Tái chế Lưu trữ Nhẹ 60 đến 75 g/m tờ 250 tờ Mặt cần in hướng lên trên Nặng 90 đến 105 g/m 2 Chồng giấy cao 15 mm Chồng giấy cao 25 mm Mặt cần in hướng lên trên Tập thẻ 135 đến 176 g/m 2 Chồng giấy cao 15 mm Chồng giấy cao 25 mm Mặt cần in hướng lên trên Giấy trong Phong bì Nhãn 4 mm giấy trong đơn sắc Kích thước Phong bì #10, DL, C5, B5, Monarch Nhãn HP LaserJet tiêu chuẩn Chồng giấy cao 15 mm Chồng giấy cao 25 mm Mặt cần in hướng lên trên Chồng giấy cao 15 mm Chồng giấy cao 25 mm Mặt cần in hướng lên trên, gấp theo gờ ngắn, nắp lật ở bên trái Chồng giấy cao 15 mm Chồng giấy cao 25 mm Mặt cần in hướng lên trên Liên kết 75 đến 104 g/m 2 Chồng giấy cao 15 mm Chồng giấy cao 25 mm Mặt cần in hướng lên trên Phác thảo 75 đến 104 g/m 2 Chồng giấy cao 15 mm Chồng giấy cao 25 mm Mặt cần in hướng lên trên Vellum 60 đến 120 g/m 2 Chồng giấy cao 15 mm Chồng giấy cao 25 mm Mặt cần in hướng lên trên In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt thủ công) Để in trên cả hai mặt giấy (in hai mặt thủ công), bạn phải cho giấy chạy qua máy in hai lần. 32 Chương 5 Thao tác in VIWW

41 GHI CHÚ: In hai mặt thủ công có thể làm bẩn máy in, giảm chất lượng in. Xem Lau chùi máy in thuộc trang 47 để biết hướng dẫn xử lý nếu máy in bị bẩn. 1. Truy cập vào mục Properties (hoặc mục Printing Preferences đối với Windows 2000 và XP). Xem hướng dẫn tại Ưu tiên máy in (trình điều khiển) thuộc trang Trên tab Hoàn thành, chọn In trên cả Hai mặt (Thủ công). Chọn tùy chọn đóng kết thích hợp và nhấp vào OK. 3. In tài liệu. GHI CHÚ: Không phải mọi tính năng của máy in đều có ở mọi trình điều khiển hoặc mọi hệ điều hành. Xin xem mục Trợ giúp trực tuyến về đặc tính máy in (trình điều khiển) để biết thêm thông tin về việc tính năng nào có trong trình điều khiển đó. 4. Sau khi in xong một mặt, không thay đổi hướng, hãy lấy chồng giấy ra khỏi khay đựng giấy ra. Không được vứt bỏ những tờ giấy trống. Giữ nguyên hướng cũ, đưa chồng giấy vào khay tiếp giấy ưu tiên hoặc khay chính, úp mặt đã in xuống. 5. Nhấp vào Tiếp tục để in mặt thứ hai. Trên Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500, nhấn Bắt đầu trên bảng điều khiển máy in sau nhấp vào Tiếp tục. VIWW In trên vật liệu đặc biệt 33

42 In nhiều trang trên cùng một tờ giấy (chế độ in N-up) Bạn có thể chọn số trang muốn in trên một tờ giấy. Nếu muốn in nhiều trang trên một tờ giấy, mỗi trang sẽ hiển thị nhỏ hơn. Những trang được sắp xếp trên một tờ phải đảm bảo là sẽ in được. In sách nhỏ 1. Từ phần mềm ứng dụng, truy cập vào mục Properties (hoặc mục Printing Preferences đối với Windows 2000 và XP). 2. Trên tab Hoàn thành, chọn đúng số trang trên mỗi mặt giấy. GHI CHÚ: Không phải mọi tính năng của máy in đều có ở mọi trình điều khiển hoặc mọi hệ điều hành. Xin xem mục Trợ giúp trực tuyến về đặc tính máy in (trình điều khiển) để biết thêm thông tin về việc tính năng nào có trong trình điều khiển đó. 3. (Các bước tùy chọn) Để có đánh dấu đường viền, hãy chọn hộp kiểm. Để xác định thứ tự các trang được in ra, hãy chọn thứ tự từ menu thả xuống. 4. In tài liệu. Bạn có thể in sách nhỏ vào cỡ giấy dạng letter (thư tín) hoặc A4. 1. Nạp giấy vào khay tiếp giấy chính. 2. Truy cập vào mục Properties (hoặc mục Printing Preferences đối với Windows 2000 và XP). 3. Trên tab Hoàn thành, chọn tùy chọn để In trên cả Hai mặt (Thủ công). Chọn tùy chọn đóng kết thích hợp và nhấp vào OK. In tài liệu. GHI CHÚ: Không phải mọi tính năng của máy in đều có ở mọi trình điều khiển hoặc mọi hệ điều hành. Xin xem mục Trợ giúp trực tuyến về đặc tính máy in (trình điều khiển) để biết thêm thông tin về việc tính năng nào có trong trình điều khiển đó. 34 Chương 5 Thao tác in VIWW

43 4. Sau khi in xong một mặt, không thay đổi hướng, hãy lấy chồng giấy ra khỏi khay đựng giấy ra. Không được vứt bỏ những tờ giấy trống. Giữ nguyên hướng cũ, đưa chồng giấy vào khay tiếp giấy ưu tiên hoặc khay chính, úp mặt đã in xuống. 5. In mặt thứ hai. 6. Gập và đóng các trang. In hình mờ Sử dụng tùy chọn hình mờ để in các chữ "ẩn dưới" (in trên giấy nền) của một văn bản đang có. Ví dụ, có thể bạn muốn in các chữ to màu xám mờ như chữ Bản thảo hoặc Bảo mật chạy chéo qua trang đầu hoặc tất cả các trang của một văn bản. VIWW In trên vật liệu đặc biệt 35

44 1. Từ phần mềm ứng dụng, truy cập vào mục Properties (hoặc mục Printing Preferences đối với Windows 2000 và XP). 2. Trên tab Hiệu ứng, chọn hình mờ bạn muốn sử dụng. GHI CHÚ: Không phải mọi tính năng của máy in đều có ở mọi trình điều khiển hoặc mọi hệ điều hành. Xin xem mục Trợ giúp trực tuyến về đặc tính máy in (trình điều khiển) để biết thêm thông tin về việc tính năng nào có trong trình điều khiển đó. 3. In tài liệu. In hình ảnh phản chiếu Khi in hình ảnh phản chiếu, văn bản và hình ảnh bị đảo ngược vì vậy cần phải được xử lý cho đúng khi xem hoặc khi in. 1. Từ phần mềm ứng dụng, truy cập vào mục Properties (hoặc mục Printing Preferences đối với Windows 2000 và XP). 2. Trên tab Giấy/Chất lượng, chọn hộp kiểm In Phản chiếu. GHI CHÚ: Không phải mọi tính năng của máy in đều có ở mọi trình điều khiển hoặc mọi hệ điều hành. Xin xem mục Trợ giúp trực tuyến về đặc tính máy in (trình điều khiển) để biết thêm thông tin về việc tính năng nào có trong trình điều khiển đó. 3. In tài liệu. 36 Chương 5 Thao tác in VIWW

45 Hủy bỏ một lệnh in Bạn có thể hủy bỏ một lệnh in từ phần mềm ứng dụng hoặc hàng chờ in. Để dừng máy in ngay, hãy lấy phần giấy còn lại ra khỏi máy in. Sau khi máy in dừng lại, sử dụng một trong các tùy chọn sau. Bảng điều khiển máy in (chỉ dành cho Dòng HP LaserJet P1006/P1009/P1500): Nhấn Hủy bỏ. Ứng dụng phần mềm: Thông thường, một hộp thoại sẽ xuất hiện ngắn gọn trên màn hình, cho phép bạn hủy lệnh in. Dãy lệnh in của Windows: Nếu một lệnh in đang xếp hàng trong dãy lệnh in (bộ nhớ máy tính) hoặc trong spooler (bộ in nền), hãy xóa lệnh in tại đó. Nhấp vào Start, Settings và Printers hoặc Printers and Faxes. Nhấp đúp vào biểu tượng máy in để mở cửa sổ, chọn lệnh in và nhấp vào Delete hoặc Cancel. Nếu đèn trạng thái trên bảng điều khiển vẫn tiếp tục nhấp, thì máy tính vẫn đang gửi lệnh ra máy in. Hãy xóa lệnh in từ danh sách chờ in hoặc là đợi đến khi máy tính hoàn tất việc gửi dữ liệu. Máy in sẽ quay về trạng thái Sẵn Sàng. VIWW Hủy bỏ một lệnh in 37

46 38 Chương 5 Thao tác in VIWW

47 6 Quản lý và bảo dưỡng Thay hộp mực in Trang thông tin về máy in Máy chủ Web Nhúng (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) Quản lý mực in Lau chùi máy in Thay đổi trục nạp Vệ sinh trục nạp Thay đổi đệm ngăn cách máy in Chế độ tiết kiệm VIWW 39

48 Thay hộp mực in 1. Mở nắp hộp mực in và tháo hộp mực in cũ ra. Xem thông tin tái chế ở mặt bên trong của hộp mực in. Để tránh làm hỏng hộp mực in, hãy hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng bằng cách dùng một tờ giấy che hộp mực in lại. 2. Tháo hộp mực in khỏi bộ sản phẩm đóng gói. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hỏng hộp mực in, hãy cầm vào hai đầu hộp mực in. 3. Kéo tấm thẻ ra cho đến khi toàn bộ dải băng đã được tháo ra khỏi hộp chứa. Đặt tấm thẻ trong hộp đựng mực in để gửi trả lại cho tái chế. 4. Rung nhẹ hộp mực in từ trước ra sau để phân bố đều bột mực có trong hộp chứa. 40 Chương 6 Quản lý và bảo dưỡng VIWW

49 5. Lắp hộp mực vào máy in và đóng nắp hộp mực in lại. THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần của bạn, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải. GHI CHÚ: Khi bột mực gần hết, những vùng sáng hoặc bị nhạt màu sẽ xuất hiện trên trang giấy được in ra. Bạn có thể tạm thời cải tiến chất lượng in tốt hơn bằng cách phân phối lại bột mực. Để phân phối lại bột mực, hãy tháo hộp mực ra khỏi máy in và rung nhẹ từ trước ra sau. VIWW Thay hộp mực in 41

50 Trang thông tin về máy in Trang thử nghiệm Trang thử nghiệm bao gồm hình ảnh và văn bản mẫu. Để in trang Thử nghiệm, hãy chọn từ danh sách In trang thông tin thả xuống trên tab Dịch vụ trong phần Ưu Tiên Máy In. Trang cấu hình Trang cấu hình liệt kê các thiết lập và đặc tính hiện tại của máy in. Trang cấu hình cũng bao gồm bản báo cáo sổ ghi trạng thái. Để in trang cấu hình, xin thực hiện một trong các bước dưới đây: Nhấn nút Bắt đầu khi đèn Sẵn sàng của máy in đã bật sáng và không có việc in ấn nào khác (chỉ dành cho Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500). Chọn từ danh sách In trang thông tin thả xuống trên tab Dịch vụ trong phần Ưu Tiên Máy In. Trang trạng thái nguồn cung cấp Bạn có thể in trang Trạng thái Nguồn cung cấp bằng cách chọn trang Trạng thái Nguồn cung cấp từ danh sách In trang trạng thái thả xuống trên tab Dịch vụ trong phần Ưu Tiên Máy In. Trang trạng thái nguồn cung cấp cho biết các thông tin sau: Ước tính tỷ lệ mực còn lại trong hộp mực in Số lượng các trang và công việc in đã được xử lý Thông tin đặt mua hàng và tái chế 42 Chương 6 Quản lý và bảo dưỡng VIWW

51 Máy chủ Web Nhúng (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) Sử dụng máy chủ Web nhúng (EWS) để hiển thị trạng thái máy in và mạng và để quản lý các chức năng in từ máy tính của bạn. Xem thông tin trạng thái máy in Xác định tuổi thọ còn lại của tất cả các nguồn cung cấp và đặt mua những nguồn cung cấp mới Xem và thay đổi thiết lập cấu hình mặc định của máy in Xem và thay đổi cấu hình mạng Bạn không cần phải cài đặt bất kỳ phần mềm nào trên máy tính. Bạn chỉ cần sử dụng một trong những trình duyệt Web được hỗ trợ sau: Internet Explorer 6.0 (và phiên bản mới hơn) Netscape Navigator 7.0 (và phiên bản mới hơn) Firefox 1.0 (và phiên bản mới hơn) Mozilla 1.6 (và phiên bản mới hơn) Opera 7.0 (và phiên bản mới hơn) Safari 1.2 (và phiên bản mới hơn) Konqueror 3.2 (và phiên bản mới hơn) Máy chủ Web nhúng hoạt động khi máy in được kết nối với mạng hoạt động dựa trên giao thức TCP/ IP. Máy chủ Web nhúng không hỗ trợ các kết nối dựa trên giao thức IPX hoặc các kết nối USB trực tiếp. GHI CHÚ: Bạn không cần phải có truy cập Internet để mở và sử dụng máy chủ Web nhúng. Tuy nhiên, nếu bạn nhấp vào bất kỳ trang nào, bạn phải có truy cập Internet để đến trang web được kết nối với liên kết đó. Mở máy chủ Web nhúng Để mở máy chủ Web nhúng, gõ địa chỉ IP và tên máy chủ của máy in trong trường địa chỉ của trình duyệt Web được hỗ trợ. Để tìm địa chỉ IP, hãy in trang Cấu hình ở máy in bằng cách nhấn nút Bắt đầu khi đèn Sẵn sàng đã bật sáng và không có việc in ấn nào khác. GHI CHÚ: Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500 chỉ hỗ trợ IPv6. Để biết thêm thông tin, đến CHỈ DẪN: Sau khi bạn mở địa chỉ URL, hãy đánh dấu địa chỉ đó để sau này bạn có thể nhanh chóng quay trở lại địa chỉ đó. Máy chủ Web nhúng có ba thanh tab chứa những thông và thiết lập của máy in: tab Thông tin, tab Thiết lập và tab Mạng. VIWW Máy chủ Web Nhúng (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500) 43

52 Tab thông tin Tab thiết lập Tab mạng Liên kết Nhóm các trang Thông tin bao gồm các trang sau: Trạng thái thiết bị hiển thị trạng thái của máy in và mực in của HP. Cấu hình thiết bị hiển thị thông tin tìm được trên trang Cấu hình. Trạng thái nguồn cung cấp hiển thị trạng thái các nguồn cung cấp (mực in) của HP và cung cấp các số bộ phận của nguồn cung cấp. Để đặt mua các nguồn cung cấp mới, bấm vào Đặt mua nguồn cung cấp ở phần phía trên bên phải của cửa sổ. Tóm tắt thông tin mạng hiển thị thông tin tìm được trên trang Tóm tắt thông tin mạng. Sử dụng tab này để cấu hình máy in từ máy tính của bạn. Nếu máy in được kết nối mạng, hãy luôn tư vấn với người quản lý máy in trước khi thay đổi các thiết lập trên tab này. Tab Thiết lập chứa trang In mà bạn có thể xem và thay đổi các thiết lập lệnh in mặc định và các thiết lập PCL 5e. Người quản trị mạng có thể sử dụng tab này để điều khiển các thiết lập liên quan đến mạng của máy in khi máy in được kết nối vào mạng hoạt động dựa trên giao thức IP. Liên kết nằm ở phần phía trên bên phải của các trang Trạng thái. Bạn phải có truy cập Internet để sử dụng bất kỳ liên kết nào trong các liên kết này. Nếu bạn sử dụng kết nối dạng quay số và không kết nối khi lần đầu tiên mở máy chủ Web nhúng, bạn phải kết nối trước khi bạn có thể đến thăm những trang Web này. Việc kết nối có thể buộc bạn phải đóng máy chủ Web nhúng và mở lại nó. Đặt mua nguồn cung cấp. Nhấp vào liên kết này để kết nối đến trang Web Nguồn Cung Cấp Tin Cậy và đặt mua các nguồn cung cấp (mực in) chính hãng HP từ HP hoặc đại lý bán lẻ mà bạn chọn. Hỗ trợ sản phẩm. Kết nối vào trang hỗ trợ sản phẩm. Bạn có thể tìm kiếm trợ giúp về những chủ đề chung. 44 Chương 6 Quản lý và bảo dưỡng VIWW

53 Quản lý mực in Để biết thông tin về bảo hành mực in, xem Dịch vụ và hỗ trợ thuộc trang 83. Thời hạn sử dụng mực in Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000: Sản lượng in trung bình của hộp mực in màu đen thay thế tiêu chuẩn là 1500 số lượng trang, phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC Sản lượng thực tế phụ thuộc vào từng trường hợp sử dụng cụ thể. Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500: Sản lượng in trung bình của hộp mực in màu đen thay thế tiêu chuẩn là 2000 số lượng trang, phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC Sản lượng thực tế phụ thuộc vào từng trường hợp sử dụng cụ thể. Kiểm tra và đặt mua mực in Kiểm tra trạng thái nguồn cung cấp từ bảng điều khiển bằng cách in một trang Trạng thái nguồn cung cấp từ phần mềm máy in. Hewlett-Packard khuyến nghị nên đặt mua một hộp mực in thay thế khi xuất hiện thông báo Gần hết lần đầu tiên. Cụ thể, thông báo Đặt mua cho biết thời hạn còn lại là khoảng hai tuần. Khi sử dụng hộp mực in HP chính hãng, bạn có thể có thông tin các loại mực in sau: Lượng mực in còn lại Số lượng ước đoán các trang còn lại Số lượng trang đã in Thông tin về mực in khác GHI CHÚ: Khi gần hết mực in, một cảnh báo sẽ xuất hiện trên màn hình máy tính trong quá trình in. Nếu gần hết mực in, hãy đặt mua lại thông qua đại diện bán hàng của HP tại địa phương bằng điện thoại hoặc trực tuyến. Xem Đặt mua mực in và phụ tùng thuộc trang 82 để biết các số bộ phận. Xem để đặt hàng trực tuyến. Hướng dẫn bảo quản mực in Làm theo các hướng dẫn này để bảo quản hộp mực in: Không được lấy hộp mực in ra khỏi bao bì trước khi sử dụng. Để tránh làm hư hỏng, không được để hộp mực tiếp xúc lâu với ánh sáng. Xem Bảng C-5 Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường thuộc trang 94 để biết nhiệt độ vận hành và bảo quản. Bảo quản mực in ở tư thế nằm ngang. Bảo quản mực in ở nơi mát mẻ, khô ráo, tránh xa các nguồn tạo nhiệt và từ trường. Thay thế và tái chế mực in Khi lắp đặt hộp mực in HP mới, hãy thực hiện theo các hướng dẫn kèm theo trong hộp mực in hoặc xem Hướng dẫn làm quen. VIWW Quản lý mực in 45

54 Tái chế mực in: Đặt mực in đã sử dụng vào trong hộp đựng mực in mới mang tới Hoàn tất nhãn hoàn trả đính kèm Gửi mực in đã sử dụng cho HP để tái chế Để hoàn tất thông tin, hãy xem hướng dẫn tái chế kèm theo mỗi bộ mực in HP mới. Xem Hướng dẫn Hoàn trả và Tái chế thuộc trang 103 để biết thêm thông tin về chương trình tái chế của HP'. Chính sách của HP về các loại mực in không phải của HP Công ty Hewlett-Packard không khuyến nghị sử dụng các loại mực in không phải của HP, dù là mới hay tái chế. Nếu không phải là sản phẩm của HP, thì HP không thể tác động đến chất lượng hoặc thiết kế sản phẩm. Yêu cầu dịch vụ hoặc sửa chữa là kết quả của việc sử dụng mực in không phải của HP sẽ không nằm trong phạm vi bảo hành thiết bị. Đặt lại thiết bị cho chế độ mực in không phải của HP Khi lắp đặt một hộp mực in không phải của HP thì sẽ xuất hiện một thông báo trên máy tính của bạn. Để in, nhấn OK trong lần đầu tiên nạp mực in không phải của HP. THẬN TRỌNG: Do đồng hồ đo trạng thái không chỉ báo khi mực không phải của HP gần hết hay đã dùng hết, nên máy in không thể dừng việc in. máy in có thể bị hư hỏng nếu in với một hộp mực in đã dùng hết. Trang Web chống giả mạo mực in của HP Hãy ghé thăm trang Web chống giả mạo mực in HP tại địa chỉ nếu đồng hồ đo trạng thái chỉ báo không phải hộp mực in của HP và bạn nghĩ đây là hộp mực in chính hãng. 46 Chương 6 Quản lý và bảo dưỡng VIWW

55 Lau chùi máy in Lau chùi mặt ngoài của máy in bằng một mảnh vải sạch và ẩm khi cần. THẬN TRỌNG: Không sử dụng các chất tẩy rửa có nguồn gốc amoniac để lau chùi mặt trên hoặc xung quanh máy in. Trong quá trình in, giấy in, bột mực và các hạt bụi có thể tích tụ bên trong máy in. Theo thời gian, phần tích tụ này có thể khiến chất lượng in bị ảnh hưởng, ví dụ như bị nhòe hoặc có các lốm đốm bột mực, và bị kẹt giấy in. Để chỉnh sửa và ngăn ngừa những kiểu trục trặc này, hãy lau chùi khu vực chứa hộp mực in và đường dẫn vật liệu của máy in. Lau chùi khu vực chứa hộp mực in Bạn không cần phải lau chùi thường xuyên khu vực chứa hộp mực in. Tuy nhiên, khi lau chùi khu vực này, bạn có thể cải thiện chất lượng của các tờ giấy được in ra. CẢNH BÁO! Trước khi lau chùi máy in, hãy tắt máy in bằng cách tháo dây nguồn ra khỏi phích cắm và chờ máy in hạ nhiệt độ xuống. 1. Tháo dây nguồn ra khỏi máy in. Mở nắp hộp mực và tháo hộp mực in ra. THẬN TRỌNG: Không được chạm vào ống lăn mực (sử dụng miếng bọt xốp màu đen để đồ mực) bên trong máy in. Chạm vào ống lăn mực có thể làm hỏng máy in. THẬN TRỌNG: Để ngăn xảy ra hư hỏng, không được để hộp mực in tiếp xúc với ánh sáng. Dùng một mảnh giấy để che hộp mực in lại. VIWW Lau chùi máy in 47

56 2. Dùng một miếng vải khô và không có xơ vải để lau các chất lắng tụ khỏi khu vực lối dẫn giấy in và khoang chứa hộp mực in. 3. Thay hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại. 48 Chương 6 Quản lý và bảo dưỡng VIWW

57 4. Cắm dây nguồn vào máy in. Lau chùi đường tiếp giấy của máy in Nếu bạn thấy có các vết chấm hoặc lốm đốm mực trên bản in ra, hãy lau chùi đường tiếp giấy của máy in. Quá trình này sử dụng một tấm giấy trong để loại bỏ bụi và bột mực khỏi đường tiếp giấy in. Không được sử dụng giấy thô ráp hoặc giấy liên kết. GHI CHÚ: Để có được kết quả tốt nhất, hãy sử dụng tờ giấy trong. Nếu không có tờ giấy trong nào, thì bạn có thể sử dụng các vật liệu dùng để sao chép từ (70 đến 90 g/m 2 ) với bề mặt nhẵn mịn. 1. Phải chắc chắn là máy in đang ở chế độ nghỉ và đèn Sẵn sàng đã được bật sáng. 2. Nạp vật liệu in vào khay tiếp giấy. 3. In một trang lau dọn. Truy cập vào mục Properties (hoặc mục Printing Preferences đối với Windows 2000 và XP). GHI CHÚ: Quá trình lau dọn mất khoảng 2 phút. Trang lau dọn sẽ đều đặn dừng theo chu kỳ trong quá trình lau dọn. Không được tắt máy in cho đến khi quá trình lau dọn đã xong. Bạn có thể phải lặp lại quá trình lau dọn vài lần để lau sạch hoàn toàn máy in. VIWW Lau chùi máy in 49

58 Thay đổi trục nạp Việc thường sử dụng vật liệu in loại tốt sẽ chống mòn. Sử dụng vật liệu in kém thì phải thường xuyên thay thế trục nạp. Nếu máy in thường xuyên bị kẹt (không có vật liệu in nào qua được), thì bạn cần phải thay đổi hoặc lau sạch trục nạp. Xem Vệ sinh trục nạp thuộc trang 53 để đặt mua trục nạp mới. THẬN TRỌNG: Không làm theo quy trình này sẽ làm hư hỏng máy in. 1. Mở nắp hộp mực in và tháo hộp mực in cũ ra. Xem thông tin tái chế ở mặt bên trong của hộp mực in. THẬN TRỌNG: Để tránh hỏng hộp mực, hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng. Dùng một tờ giấy để che hộp mực in lại. 2. Tìm trục nạp. 50 Chương 6 Quản lý và bảo dưỡng VIWW

59 3. Thả các tab nhỏ màu trắng trên mỗi mặt của trục nạp và xoay trục nạp về phía trước. 4. Nhấc nhẹ nhàng trục nạp lên và lấy ra. 5. Đặt trục nạp mới vào khe. Các khe tròn và vuông trên mỗi mặt sẽ ngăn cản bạn lắp đặt trục nạp chính xác. 6. Xoay phần phía trên của trục nạp mới ra xa khỏi bạn cho đến khi cả hai mặt được canh vào đúng vị trí. VIWW Thay đổi trục nạp 51

60 7. Lắp hộp mực vào máy in và đóng nắp hộp mực in lại. 52 Chương 6 Quản lý và bảo dưỡng VIWW

61 Vệ sinh trục nạp Nếu bạn muốn vệ sinh trục nạp trước khi quyết định thay thế, hãy làm theo những hướng dẫn sau: 1. Tháo dây nguồn ra khỏi máy in và lấy trục nạp ra như được mô tả từ bước 1 đến bước 5 của Thay đổi trục nạp thuộc trang Chấm nhẹ miếng vải không có xơ vào cồn isopropyl và cọ sạch ống lăn mực. CẢNH BÁO! Cồn là chất dễ cháy. Hãy giữ cồn và vải tránh xa ngọn lửa. Phải để cho cồn khô hoàn toàn trước khi đóng máy in và cắm dây nguồn vào. 3. Sử dụng miếng vải khô và không có xơ vải để lau trục nạp nhằm loại bỏ chất bẩn không bám dính chặt. 4. Phải để cho trục nạp khô hoàn toàn trước khi lắp đặt lại vào máy in. 5. Cắm dây nguồn vào máy in. VIWW Vệ sinh trục nạp 53

62 Thay đổi đệm ngăn cách máy in Việc thường sử dụng vật liệu in loại tốt sẽ chống mòn. Sử dụng vật liệu in kém đòi hỏi phải thường xuyên thay thế đệm ngăn cách. Nếu máy in thường xuyên kéo nhiều tờ vật liệu in cùng lúc, bạn cần phải thay đổi đệm ngăn cách. GHI CHÚ: Trước khi thay đổi đệm ngăn cách, hãy vệ sinh trục nạp. Xem Vệ sinh trục nạp thuộc trang 53. CẢNH BÁO! Trước khi thay đổi đệm ngăn cách của máy in, hãy tắt máy in bằng cách tháo dây nguồn ra và chờ máy in hạ nhiệt độ xuống. 1. Tháo thiết bị ra khỏi ổ cắm điện trên tường. 2. Lấy giấy ra và đóng khay tiếp giấy chính. Đặt thiết bị lên phía trước. 3. Tại phần dưới cùng của máy in, hãy tháo hai ốc vít giữ tấm đệm ngăn cách ra. 54 Chương 6 Quản lý và bảo dưỡng VIWW

63 4. Tháo đệm ngăn cách ra. 5. Lắp đệm ngăn cách mới vào và vặn ốc vít vào đúng vị trí. VIWW Thay đổi đệm ngăn cách máy in 55

64 6. Cắm máy in vào ổ cắm điện trên tường và bật máy in. 56 Chương 6 Quản lý và bảo dưỡng VIWW

65 Chế độ tiết kiệm Ở Chế độ tiết kiệm, máy in sẽ sử dụng ít mực hơn cho mỗi trang. Chọn tính năng này có thể kéo dài tuổi thọ của hộp mực in và làm giảm chi phí cho mỗi trang. Tuy nhiên, điều này cũng làm giảm chất lượng in. Hình ảnh được in ra sẽ sáng/nhạt màu hơn nhưng chế độ này lại phù hợp khi in các bản nháp hoặc các bản in thử. HP không khuyến cáo luôn sử dụng Chế độ tiết kiệm. Nếu bạn luôn sử dụng Chế độ tiết kiệm, bột mực sẽ có thể dùng được lâu hơn so với các chi tiết máy trong hộp mực in. Nếu chất lượng in bắt đầu giảm xuống trong những trường hợp này, thì bạn phải lắp hộp mực in mới, thậm chí ngay cả khi vẫn còn bột mực trong hộp chứa. 1. Để sử dụng Chế độ tiết kiệm, hãy mở mục Properties (hoặc mục Printing Preferences đối với Windows 2000 và XP). 2. Trên tab Giấy/Chất lượng hoặc tab Hoàn thành (tab Loại giấy/chất lượng đối với một số trình điều khiển cho máy Mac), chọn hộp kiểm Chế độ tiết kiệm. GHI CHÚ: Không phải mọi tính năng của máy in đều có ở mọi trình điều khiển hoặc mọi hệ điều hành. Xin xem mục Trợ giúp trực tuyến về Đặc tính máy in (trình điều khiển) để biết thêm thông tin về việc tính năng nào có trong trình điều khiển đó. VIWW Chế độ tiết kiệm 57

66 58 Chương 6 Quản lý và bảo dưỡng VIWW

67 7 Xử lý sự cố Danh mục xử lý sự cố Các kiểu đèn trạng thái Xử lý kẹt giấy Cải thiện chất lượng in Xử lý sự cố vật liệu Trang được in ra không giống với trang được hiển thị trên màn hình Sự cố phần mềm máy in Các sự cố thông thường của Macintosh Xử lý sự cố cài đặt mạng VIWW 59

68 Danh mục xử lý sự cố Bước 1: Máy in đã được lắp đặt đúng cách chưa? Máy in được cắm phích vào ổ điện để hoạt động chưa? Công tắc bật/tắt đã ở đúng vị trí chưa? Hộp mực được lắp đúng cách chưa? Xem Thay hộp mực in thuộc trang 40. Giấy được nạp vào khay tiếp giấy đúng cách chưa? Xem Nạp vật liệu thuộc trang 29. Đúng Không Nếu bạn chọn đúng cho các câu hỏi trên, tới Bước 2: Đèn Sẵn sàng có sáng không? thuộc trang 60. Nếu máy in không hoạt động, Liên hệ với bộ phận trợ giúp của HP thuộc trang 62. Bước 2: Đèn Sẵn sàng có sáng không? Kiểm tra xem đèn Sẵn Sàng (1) trên bảng điều khiển đã sáng chưa. Đúng Không Đi đến Bước 3: Bạn có thể in một trang cấu hình không? thuộc trang 60. Nếu các đèn trên bảng điều khiểu không giống như hình vẽ ở trên, xem Các kiểu đèn trạng thái thuộc trang 63. Nếu bạn không thể xử lý sự cố, Liên hệ với bộ phận trợ giúp của HP thuộc trang 62. Bước 3: Bạn có thể in một trang cấu hình không? Để in trang cấu hình, xin thực hiện một trong các bước dưới đây: Nhấn nút Bắt đầu khi đèn Sẵn sàng của máy in đã bật sáng và không có việc in ấn nào khác (chỉ dành cho Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500). Chọn từ danh sách In trang thông tin thả xuống trên tab Dịch vụ trong phần Ưu Tiên Máy In. 60 Chương 7 Xử lý sự cố VIWW

69 Đúng Không Nếu trang cấu hình đã được in, tới Bước 4: Chất lượng in có thể chấp nhận được không? thuộc trang 61. Nếu không có trang nào được in ra, xem Xử lý sự cố vật liệu thuộc trang 73. Nếu bạn không thể xử lý sự cố, Liên hệ với bộ phận trợ giúp của HP thuộc trang 62. Bước 4: Chất lượng in có thể chấp nhận được không? Đúng Không Nếu chất lượng in chấp nhận được, tới Bước 5: Máy in có đang kết nối với máy tính không? thuộc trang 61. Nếu chất lượng in kém, xem Cải thiện chất lượng in thuộc trang 69. Kiểm tra các thông số cài đặt của máy in xem đã phù hợp với vật liệu in mà bạn đang sử dụng hay không. Xem Giấy và các vật liệu in khác được hỗ trợ thuộc trang 21 để biết thông tin về việc điều chỉnh thông số cài đặt cho các loại vật liệu in khác nhau. Nếu bạn không thể xử lý sự cố, Liên hệ với bộ phận trợ giúp của HP thuộc trang 62. Bước 5: Máy in có đang kết nối với máy tính không? Thử in tài liệu từ một ứng dụng phần mềm. Đúng Không Nếu tài liệu in ra được, tới Bước 6: Trang in ra không như bạn mong muốn? thuộc trang 61. Nếu tài liệu không in ra, xem Sự cố phần mềm máy in thuộc trang 76. Nếu bạn sử dụng máy tính Macintosh, xem Các sự cố thông thường của Macintosh thuộc trang 77. Nếu bạn không thể xử lý sự cố, Liên hệ với bộ phận trợ giúp của HP thuộc trang 62. Bước 6: Trang in ra không như bạn mong muốn? Đúng Không Vấn đề đã được xử lý. Nếu sự cố không được xử lý, Trang được in ra không giống với trang được hiển thị trên màn hình thuộc trang 74. Nếu bạn không thể xử lý sự cố, Liên hệ với bộ phận trợ giúp của HP thuộc trang 62. VIWW Danh mục xử lý sự cố 61

70 Liên hệ với bộ phận trợ giúp của HP Tại Hoa Kỳ, xem đối với Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000 hoặc đối với Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500. Ở các nước khác, xem 62 Chương 7 Xử lý sự cố VIWW

71 Các kiểu đèn trạng thái Bảng 7-1 Lời chú dẫn của đèn trạng thái Ký hiệu "đèn tắt" Ký hiệu "đèn bật" Ký hiệu "đèn nhấp nháy" Bảng 7-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000 trạng thái đèn Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500 trạng thái đèn Tình trạng máy in Xử lý Khởi tạo/khởi động Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000: Khi ở trạng thái Khởi động, các đèn báo Bắt đầu và Sẵn sàng lần lượt sáng (với tốc độ 500 ms). Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500: Khi ở trạng thái Khởi Động, các đèn báo Bắt đầu, Sẵn sàng và Chú ý lần lượt sáng (với tốc độ 500 ms). Khởi tạo lập cấu hình lại: Trong khi máy in khởi động, bạn có thể yêu cầu các trình tự khởi tạo riêng để đặt lại cấu hình cho máy in. Các đèn sẽ lần lượt sáng như ở trạng thái Khởi động Khởi tạo. Hủy Lệnh In Sau khi quá trình hủy bỏ đã kết thúc, máy in quay trở về trạng thái Sẵn sàng. Trong khi Khởi tạo và Hủy Lệnh In, việc ấn các nút sẽ không có hiệu lực. VIWW Các kiểu đèn trạng thái 63

72 Bảng 7-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp) Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000 trạng thái đèn Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500 trạng thái đèn Tình trạng máy in Xử lý Sẵn sàng Máy in đã sẵn sàng và chưa có lệnh in. Để in một trang Cấu hình, nhấn và thả nút Bắt đầu (chỉ dành cho Máy in kiểu mạng HP LaserJet P1500). Xử Lý Dữ Liệu Máy in đang xử lý hoặc nhận dữ liệu. Để hủy bỏ lệnh in hiện hành, hãy nhấn nút Hủy bỏ (chỉ dành cho Dòng HP LaserJet P1006/P1009/P1500). Tiếp Giấy Thủ Công hoặc Lỗi Liên Tiếp Lỗi này xuất hiện trong một số trường hợp sau: Tiếp giấy thủ công Lỗi liên tiếp thông thường Để khắc phục lỗi và in dữ liệu có sẵn, hãy nhấn nút Bắt đầu (chỉ dành cho Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500). Nếu khắc phục được, máy in sẽ tiếp tục chuyển sang trạng thái Đang Xử Lý Dữ Liệu và hoàn tất việc in. Nếu không khắc phục được, máy in sẽ tiếp tục tình trạng Lỗi Liên Tiếp. Thử lấy tất cả vật liệu in ra khỏi lối dẫn vật liệu in và bật/tắt công tắt nguồn của máy in. Chú ý Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000: Đóng nắp hộp mực in, lấy giấy bị kẹt ra, lắp hộp mực lại hoặc thêm giấy. Nắp hộp mực in mở Kẹt giấy Chưa lắp hộp mực Hết giấy 64 Chương 7 Xử lý sự cố VIWW

73 Bảng 7-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp) Bộ sản phẩm HP LaserJet P1000 trạng thái đèn Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500 trạng thái đèn Tình trạng máy in Xử lý Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500: Nắp hộp mực in mở Kẹt giấy Hết giấy Lỗi nghiêm trọng Máy in bị lỗi không thể khắc phục. Tắt máy in, đợi 10 giây và bật lại máy in. Nếu không thể khắc phục sự cố, xem Chăm sóc khách hàng HP thuộc trang 89. Gần hết bột mực Các đèn báo Bắt Đầu, Sẵn Sàng và Chú Ý hoạt động độc lập với trạng thái Gần Hết Bột Mực (chỉ dành cho Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500). Đặt hàng hộp mực mới và chuẩn bị hộp mực sẵn sàng. Xem Đặt mua mực in và phụ tùng thuộc trang 82. Thiếu hộp bột mực Đặt lại hộp mực vào máy in. Hộp mực đã bị lấy ra khỏi máy in (chỉ dành cho Bộ sản phẩm HP LaserJet P1500). VIWW Các kiểu đèn trạng thái 65

74 Xử lý kẹt giấy Đôi khi vật liệu in bị kẹt trong khi in. Bạn sẽ được thông báo bằng các đèn trên bảng điều khiển. Sau đây là một số nguyên nhân gây kẹt: Khay tiếp giấy được nạp không đúng cách hoặc quá đầy. GHI CHÚ: Khi bạn thêm vật liệu in mới, phải luôn loại bỏ tất cả vật liệu in ở khay tiếp giấy và làm phẳng tất cả tập vật liệu in. Việc này tránh nạp nhiều lần và giảm kẹt giấy. Vật liệu in không đạt chỉ tiêu kỹ thuật của hãng HP. Máy in có thể cần được vệ sinh để loại bỏ bụi giấy và các bụi khác theo vào qua đường tiếp giấy. Bột mực không bám dính chặt có thể còn lại trong máy in sau khi kẹt vật liệu in. Vệt bột mực này sẽ hết sau khi in một vài trang. THẬN TRỌNG: Nếu bạn bị dính bột mực trên quần áo, hãy giặt quần áo bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết vĩnh viễn vào vải. Vị trí kẹt giấy điển hình Khu vực hộp mực in: Xem Gỡ bỏ trang bị kẹt thuộc trang 66. Khu vực khay tiếp giấy: Nếu giấy vẫn còn bị móc ra khỏi khay tiếp giấy, hãy nhẹ nhàng lấy giấy ra khỏi khay tiếp giấy, tránh làm rách giấy. Nếu thấy vẫn bị trường hợp này, xem Gỡ bỏ trang bị kẹt thuộc trang 66. Đường giấy ra: Nếu giấy vẫn còn bị móc ra khỏi khay đựng giấy ra, xem Gỡ bỏ trang bị kẹt thuộc trang 66. GHI CHÚ: Bột mực không bám dính chặt có thể còn lại trong máy in sau khi kẹt vật liệu in. Vệt bột mực này sẽ hết sau khi in một vài trang. Gỡ bỏ trang bị kẹt THẬN TRỌNG: Lỗi bột mực không bám dính chặt trên trang in có thể là do kẹt vật liệu in. Nếu bạn bị dính bột mực trên quần áo, hãy giặt quần áo bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết vĩnh viễn vào vải. 66 Chương 7 Xử lý sự cố VIWW

75 Để dọn phần bị kẹt trong khu vực chứa hộp mực in THẬN TRỌNG: Không dùng vật sắc nhọn như kẹp hoặc kìm nhọn để xử lý kẹt vật liệu in. Làm hỏng như vậy sẽ không được bảo hành. 1. Mở nắp hộp mực in, sau đó tháo hộp mực in ra khỏi máy in. THẬN TRỌNG: Để tránh hỏng hộp mực, hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng. 2. Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của vật liệu in mà nhìn thấy rõ nhất (phía này bao gồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó ra khỏi máy in. VIWW Xử lý kẹt giấy 67

76 3. Thay hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại. GHI CHÚ: Khi bạn thêm vật liệu in mới, hãy loại bỏ tất cả vật liệu in ở khay tiếp giấy và làm phẳng tất cả tập vật liệu in. 68 Chương 7 Xử lý sự cố VIWW

77 Cải thiện chất lượng in Phần này cung cấp các thông tin về việc nhận biết và hiệu chỉnh các lỗi in ấn. GHI CHÚ: Nếu các bước này không hiệu chỉnh được lỗi, hãy liên hệ với đại diện dịch vụ hoặc đại diện bán hàng do HP ủy quyền. Bản in mờ hoặc không rõ Hộp mực gần hết hạn. Vật liệu in không đạt chỉ tiêu kỹ thuật của hãng Hewlett- Packard (ví dụ, vật liệu in quá ẩm hoặc quá nhám). Nếu toàn bộ trang bị nhạt thì mức điều chỉnh mật độ mực in quá ít hoặc đã bật Chế Độ Tiết Kiệm. Điều chỉnh mật độ mực và không chọn Chế Độ Tiết Kiệm ở phần Đặc Tính của máy in. Vết bột mực Vật liệu in không đạt chỉ tiêu kỹ thuật của hãng Hewlett- Packard (ví dụ, vật liệu in quá ẩm hoặc quá nhám). Máy in có thể cần phải được vệ sinh. Xem Lau chùi máy in thuộc trang 47. Ký tự bị bỏ mất Một tờ vật liệu in có thể bị lỗi. Thử in lại. Độ ẩm của vật liệu in không đều hoặc trên bề mặt vật liệu in có các vết ẩm. Thử in lại với vật liệu in mới. Lô vật liệu in kém chất lượng. Quá trình sản xuất có thể khiến một số vùng không ăn bột mực. Thử loại hoặc nhãn hiệu vật liệu in khác. Hộp mực in có thể bị lỗi. VIWW Cải thiện chất lượng in 69

78 Sọc dọc Trống cảm quang bên trong hộp mực có thể bị xước. Lắp hộp mực in HP mới. Xem Thay hộp mực in thuộc trang 40. Xám nền Chắc chắn khay 1 đặt đúng vị trí. Làm giảm mật độ in thiết lập qua máy chủ Web nhúng. Việc này làm giảm hiệu ứng tô bóng nền. Thay đổi vật liệu in có trọng lượng cơ bản nhẹ hơn. Kiểm tra môi trường của máy in. Môi trường quá khô (độ ẩm thấp) có thể làm tăng hiệu ứng tô bóng nền. Lắp hộp mực in HP mới. Xem Thay hộp mực in thuộc trang 40. Hoen bột mực Nếu các vết lốm đốm mực xuất hiện trên cạnh trên của vật liệu, các bộ dẫn hướng vật liệu có thể bị bẩn. Lau bộ dẫn mực bằng giẻ mềm, khô Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in. Thử lắp hộp mực in HP mới. Xem Thay hộp mực in thuộc trang 40. Nhiệt độ bộ nhiệt áp có thể quá thấp. Chắc chắn là bạn đã chọn loại vật liệu thích hợp trong trình điều khiển máy in của bạn. Bột mực không bám dính chặt Vệ sinh phần bên trong của máy in. Xem Lau chùi máy in thuộc trang 47. Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in. Xem Giấy và các vật liệu in khác được hỗ trợ thuộc trang 21. Thử lắp hộp mực in HP mới. Xem Thay hộp mực in thuộc trang 40]. 70 Chương 7 Xử lý sự cố VIWW

79 Chắc chắn là bạn đã chọn loại vật liệu thích hợp trong trình điều khiển máy in của bạn. Cắm phích máy in trực tiếp vào ổ cắm điện xoay chiều thay vì cắm vào bảng điện hoặc thiết bị chống xung điện. Vết sọc lặp đi lặp lại Hộp mực in có thể bị hỏng. Nếu vết lặp đi lặp lại xuất hiện ở vị trí tương tự trên một trang, hãy lắp hộp mực in HP mới. Xem Thay hộp mực in thuộc trang 40. Các bộ phận bên trong có thể bị dính mực. Nếu lỗi này xuất hiện ở mặt sau của trang in, sự cố có thể tự mất đi sau khi in một vài trang nữa. Chắc chắn là bạn đã chọn loại vật liệu thích hợp trong trình điều khiển máy in của bạn. Định hình ký tự kém Nếu các ký tự định hình kém, tạo ra hình ảnh trống thì có thể do gốc vật liệu in quá trơn. Thử vật liệu in khác. Xem Giấy và các vật liệu in khác được hỗ trợ thuộc trang 21. Nếu các ký tự định hình kém, tạo ra hiệu ứng nhấp nhô thì máy in có thể cần phải sửa chữa. In một trang cấu hình. Nếu ký tự vẫn định hình kém, hãy liên hệ với đại diện dịch vụ hoặc đại diện bán hàng do HP ủy quyền. Xem Liên hệ với bộ phận trợ giúp của HP thuộc trang 62. Trang lệch Phải chắc chắn là vật liệu in được nạp đúng cách và bộ dẫn giấy in không quá chặt hoặc quá lỏng so với chồng giấy. Khay tiếp giấy có thể quá đầy. Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in. VIWW Cải thiện chất lượng in 71

80 Cuộn hoặc quăn Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in. Cả nhiệt độ cao lẫn độ ẩm cao đều làm giấy cuộn lại. Giấy in có thể đã để trong khay quá lâu. Hãy trở lật chồng giấy trong khay. Ngoài ra, thử xoay 180 giấy có trong khay. Nhiệt độ bộ nhiệt áp có thể quá cao. Chắc chắn là bạn đã chọn loại vật liệu thích hợp trong trình điều khiển máy in của bạn. Nếu sự cố vẫn còn, chọn loại vật liệu in sử dụng nhiệt độ bộ nhiệt áp thấp hơn, như loại vật liệu in nhẹ hoặc giấy trong. Nhăn hoặc nếp gấp Chắc chắn là vật liệu in đã được nạp đúng cách. Xem Giấy và các vật liệu in khác được hỗ trợ thuộc trang 21. Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in. Lật chồng vật liệu in trong khay đựng. Ngoài ra, thử xoay 180 giấy có trong khay. Đối với phong bì, lỗi này có thể do khí ở bên trong phong bì. Nhấc phong bì ra và làm phẳng nó, rồi thử in lại. Phân tán bột mực ra phía ngoài Nếu một lượng lớn bột mực phân tán xung quanh ký tự thì vật liệu in có thể đang kháng mực. (Một lượng nhỏ bột mực bị phân tán là một điều bình thường đối với in la-de.) Thử loại vật liệu in khác. Xem Giấy và các vật liệu in khác được hỗ trợ thuộc trang 21. Lật chồng vật liệu in trong khay đựng. Sử dụng vật liệu in dành riêng cho máy in la-de. 72 Chương 7 Xử lý sự cố VIWW

Maahanmuutto Dokumentit

Maahanmuutto Dokumentit - Yleistä Mistä löydän lomakkeen varten? Kysyt, mistä löydät lomakkeen Milloin [dokumenttisi] on myönnetty? Kysyt, milloin dokumentti on myönnetty Missä [dokumenttisi] on myönnetty? Kysyt, missä dokumentti

Lisätiedot

Trong cuộc đời, bạn có thể phải thay đổi nghề nghiệp hoặc công việc nhiều lần. Trước đây, việc theo đuổi một nghề nghiệp lâu dài là phổ biến, nhưng

Trong cuộc đời, bạn có thể phải thay đổi nghề nghiệp hoặc công việc nhiều lần. Trước đây, việc theo đuổi một nghề nghiệp lâu dài là phổ biến, nhưng Suomessa koulutus on tärkeää. Koulutus pitää yllä hyvinvointia ja luo tasa-arvoa ihmisten välillä. Siksi Suomessa on ilmainen perusopetus 1. 9. luokilla, ja kaikki osallistuvat siihen. Ilman koulutusta

Lisätiedot

Đi học tại Kerava - Hướng dẫn dành cho cha mẹ học sinh Koulussa Keravalla - Opas vanhemmille

Đi học tại Kerava - Hướng dẫn dành cho cha mẹ học sinh Koulussa Keravalla - Opas vanhemmille Koulussa Keravalla - Opas vanhemmille Tästä oppaasta löydät tietoa koulunkäynnistä Keravan perusopetuksessa. Kaikista käytännön asioista saat lisätietoa lapsesi nykyisestä koulusta sekä yläkoulujen rehtoreilta

Lisätiedot

Bewerbung Zeugnis. Zeugnis - Einleitung. Formell, männlicher Empfänger, Name unbekannt. Formell, weibliche Empfängerin, Name unbekannt

Bewerbung Zeugnis. Zeugnis - Einleitung. Formell, männlicher Empfänger, Name unbekannt. Formell, weibliche Empfängerin, Name unbekannt - Einleitung Thưa ông, Formell, männlicher Empfänger, Name unbekannt Thưa bà, Formell, weibliche Empfängerin, Name unbekannt Hyvä Herra, Hyvä Rouva Thưa ông/bà, Hyvä Herra / Rouva Formell, Name und Geschlecht

Lisätiedot

Bewerbung Zeugnis. Zeugnis - Einleitung. Formell, männlicher Empfänger, Name unbekannt. Formell, weibliche Empfängerin, Name unbekannt

Bewerbung Zeugnis. Zeugnis - Einleitung. Formell, männlicher Empfänger, Name unbekannt. Formell, weibliche Empfängerin, Name unbekannt - Einleitung Hyvä Herra, Formell, männlicher Empfänger, Name unbekannt Hyvä Rouva Formell, weibliche Empfängerin, Name unbekannt Thưa ông, Thưa bà, Hyvä Herra / Rouva Thưa ông/bà, Formell, Name und Geschlecht

Lisätiedot

Akateemiset fraasit Tekstiosa

Akateemiset fraasit Tekstiosa - Väitteen hyväksyminen In grote lijnen ben ik het eens met..., omdat... Samaa mieltä jostakin näkökulmasta Ik ben zeer geneigd overeen te stemmen met..., omdat... Samaa mieltä jostakin näkökulmasta Nhình

Lisätiedot

Akateemiset fraasit Tekstiosa

Akateemiset fraasit Tekstiosa - Väitteen hyväksyminen Nhình chung, tôi hoàn toàn đồng ý với... vì... In grote lijnen ben ik het eens met..., omdat... Samaa mieltä jostakin näkökulmasta Quan điểm của... là một quan điểm rất dễ đồng

Lisätiedot

MAAHANMUUTTO-OPPAAN PALVELULIITE

MAAHANMUUTTO-OPPAAN PALVELULIITE Kauhajoen Lähivakuutus Puh. 01019 2635 www.lahivakuutus.fi Paikallista vakuutuspalvelua jo 140v. Local insurance service for 140 years. Đã cung cấp các dịch vụ bảo hiểm được 140 năm. Local newspaper, which

Lisätiedot

Matkustaminen Yleistä

Matkustaminen Yleistä - Olennaiset Voisitko auttaa minua? Avun pyytäminen Puhutko englantia? Tiedustelu henkilöltä puhuuko hän englantia Phiền bạn giúp tôi một chút được không? Bạn có nói được tiếng Anh không? Puhutteko _[kieltä]_?

Lisätiedot

Matkustaminen Yleistä

Matkustaminen Yleistä - Olennaiset Phiền bạn giúp tôi một chút được không? Avun pyytäminen Bạn có nói được tiếng Anh không? Tiedustelu henkilöltä puhuuko hän englantia Kan du vara snäll och hjälpa mig? Talar du engelska? Bạn

Lisätiedot

Mt4:4 Người ta sống không chỉ nhờ cơm bánh, nhưng còn nhờ mọi lời miệng Thiên Chúa phán ra.

Mt4:4 Người ta sống không chỉ nhờ cơm bánh, nhưng còn nhờ mọi lời miệng Thiên Chúa phán ra. Mt4:4 Người ta sống không chỉ nhờ cơm bánh, nhưng còn nhờ mọi lời miệng Thiên Chúa phán ra. Mt5.3 "Phúc thay ai có tâm hồn nghèo khó, vì Nước Trời là của họ. Matt4:4 Ei ihminen elä ainoastaan leivästa,

Lisätiedot

Yksityinen kirjeenvaihto Yksityiskirje

Yksityinen kirjeenvaihto Yksityiskirje - Osoite Mr. N. Summerbee 335 Main Street New York NY 92926 Osoitteen ulkomuoto Suomessa: kadun nimi + katunumero postiosoite + kaupungin nimi maa. Ông Nguyễn Văn A 219 Đội Cấn, Ba Đình Hà Nội, Việt Nam

Lisätiedot

Sivuston tiedotsanrongvang.vn

Sivuston tiedotsanrongvang.vn Sivuston tiedotsanrongvang.vn Luotu Elokuu 15 2018 06:12 AM Pisteet59/100 SEO Sisältö Otsikko Game bắn cá tiên 3D Chơi game bắn cá tiên Jackpot cực HOT 2018 Pituus : 64 Täydellistä, otsikkosi sisältää

Lisätiedot

Sivuston nopeus. Tiivistämällä resursseja gzip- tai deflate-koodilla voit vähentää verkon kautta lähetettävien tavujen määrää.

Sivuston nopeus. Tiivistämällä resursseja gzip- tai deflate-koodilla voit vähentää verkon kautta lähetettävien tavujen määrää. Sivuston nopeus 23 / 100 Nopeus Pitäisi korjata: Ota pakkaus käyttöön Tiivistämällä resursseja gzip- tai deflate-koodilla voit vähentää verkon kautta lähetettävien tavujen määrää. Pienennä seuraavien resurssien

Lisätiedot

JHL 210 ry. Palvelukeskus-liikelaitos ja Palmia Oy:n. henkilökunta YHDESSÄ OLEMME ENEMMÄN

JHL 210 ry. Palvelukeskus-liikelaitos ja Palmia Oy:n. henkilökunta YHDESSÄ OLEMME ENEMMÄN 1 JHL 210 ry Palvelukeskus-liikelaitos ja Palmia Oy:n henkilökunta AVAINTA KVTES PALMIA OY:N HENKILÖKUNTA PALVELUKESKUS HELSINGIN HENKILÖKUNTA YHDESSÄ OLEMME ENEMMÄN Jäsenkirjeet löytyvät nykyään myös

Lisätiedot

HP LaserJet º ¹

HP LaserJet º ¹ 1 3HP LaserJet 1100 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 7 1 3 1 3 0 3 0 8 ª 0 2 0 8 HP LaserJet 1100 0 6 º 0 8 ª ª 0 6 0 2 0 8 º 0

Lisätiedot

Sivuston nopeus. (30 minuuttia)

Sivuston nopeus.   (30 minuuttia) Sivuston nopeus 67 / 100 Nopeus Pitäisi korjata: Hyödynnä selaimen välimuistia Asettamalla umpeutumispäivän tai enimmäisiän staattisten resurssien HTTP-header-osissa neuvot selainta lataamaan aiemmin ladatut

Lisätiedot

TUNNESÄVYJEN MERKITYS ASIOIMISTULKKAUKSESSA

TUNNESÄVYJEN MERKITYS ASIOIMISTULKKAUKSESSA TUNNESÄVYJEN MERKITYS ASIOIMISTULKKAUKSESSA Tam Nhut Le ja Tram Huyen Ho Pham TUNNESÄVYJEN MERKITYS ASIOIMISTULKKAUKSESSA Tam Nhut Le ja Tram Huyen Ho Pham Opinnäytetyö, syksy 2014 Diakonia-ammattikorkeakoulu

Lisätiedot

hp color LaserJet 1500/1500L

hp color LaserJet 1500/1500L hp color LaserJet 1500/1500L HP color LaserJet 1500 Hewlett-Packard Company, 2003..,,. Hewlett-Packard,, : ) Ӏ, Ӏ Ӏ,, ; ),, Ӏ Hewlett-Packard,. : Q2488-90918 Edition 1, 3/2003 Ӏ,. Hewlett-Packard -. Ӏ

Lisätiedot

hp color LaserJet 2500

hp color LaserJet 2500 hp color LaserJet 2500 HP Color LaserJet 2500 Copyright Hewlett-Packard Company 2003.,,. Hewlett- Packard,, : ),, :, - ; ), Ӏ Ӏ Ӏ Hewlett- Packard,. C9706-90971 Edition 1, 1/2003 Ӏ,. Hewlett-Packard -.

Lisätiedot

2001 Hewlett-Packard Company., Microsoft, MS Windows, Windows MS-DOS. Microsoft. ENERGY STAR. Netscape Communications. Zenographics, Incorporated

2001 Hewlett-Packard Company., Microsoft, MS Windows, Windows MS-DOS. Microsoft. ENERGY STAR. Netscape Communications. Zenographics, Incorporated hp LaserJet 1000 Ӏ HP LaserJet 1000 2001 Hewlett-Packard Company.,,. Hewlett-Packard,, : ) Ӏ, Ӏ, ), Ӏ, Hewlett-Packard,. : Q1342-online : 2001. Ӏ,,. Hewlett-Packard. Ӏ HEWLETT-PACKARD Ӏ ӀӀ Ӏ Ӏ Ӏ Ӏ Ӏ Ӏ

Lisätiedot

Sivuston nopeus. (vanhentumista ei ole määritetty)

Sivuston nopeus.  (vanhentumista ei ole määritetty) Sivuston nopeus Mobiili 32 / 100 Nopeus Pitäisi korjata: Hyödynnä selaimen välimuistia Asettamalla umpeutumispäivän tai enimmäisiän staattisten resurssien HTTP-header-osissa neuvot selainta lataamaan aiemmin

Lisätiedot

Color LaserJet Pro M153-M154. Teknisten tietojen opas

Color LaserJet Pro M153-M154. Teknisten tietojen opas Color LaserJet Pro M153-M154 Teknisten tietojen opas Tekijänoikeus- ja käyttöoikeustiedot Copyright 2017 HP Development Company, L.P. Tämän materiaalin kopioiminen, sovittaminen tai kääntäminen on kiellettyä,

Lisätiedot

hp color LaserJet 9500hdn

hp color LaserJet 9500hdn hp color LaserJet 9500n hp color LaserJet 9500hdn hp color LaserJet 9500n 9500hdn Hewlett-Packard Company 2003..,,,. Ӏ,,. : C8546-91001 Edition 1, 06/2003 Acrobat, Adobe PostScript Adobe Systems Incorporated.

Lisätiedot

Kirjainkiemurat - mallisivu (c)

Kirjainkiemurat - mallisivu (c) Aa Ii Uu Ss Aa Ii Uu Ss SII-LIN VII-LI-KUP-PI I-sot, pie-net kir-jai-met, sii-li neu-voo aak-ko-set. Roh-ke-as-ti mu-kaan vaan, kaik-ki kyl-lä op-pi-vat! Ss Har-joit-te-le kir-jai-mi-a li-sää vih-koo-si.

Lisätiedot

Color LaserJet Pro MFP M178-M181. Teknisten tietojen opas

Color LaserJet Pro MFP M178-M181. Teknisten tietojen opas Color LaserJet Pro MFP M178-M181 Teknisten tietojen opas Tekijänoikeus- ja käyttöoikeustiedot Copyright 2017 HP Development Company, L.P. Tämän materiaalin kopioiminen, sovittaminen tai kääntäminen on

Lisätiedot

Color LaserJet Pro MFP M253-M254. Teknisten tietojen opas

Color LaserJet Pro MFP M253-M254. Teknisten tietojen opas Color LaserJet Pro MFP M253-M254 Teknisten tietojen opas Tekijänoikeus- ja käyttöoikeustiedot Copyright 2017 HP Development Company, L.P. Tämän materiaalin kopioiminen, sovittaminen tai kääntäminen on

Lisätiedot

t P1 `UT. Kaupparek. nro Y-tunnus Hämeenlinnan. hallinto- oikeudelle. Muutoksenhakijat. 1( UiH S<

t P1 `UT. Kaupparek. nro Y-tunnus Hämeenlinnan. hallinto- oikeudelle. Muutoksenhakijat. 1( UiH S< 1(0 1 4 1 1 4 UiH 0 0 0 1 S< A S I A N A J O T O I M I S T O O S S I G U S T A F S S O N P L 2 9, Ra u h a n k a t u 2 0, 1 5 1 1 1 L a h t i P u h e l i n 0 3 / 7 8 1 8 9 6 0, G S M 0 5 0 0 / 8 4 0 5

Lisätiedot

hp LaserJet 1005 series

hp LaserJet 1005 series hp LaserJet 1005 series HP LaserJet 1005 Series Hewlett-Packard Company, 2003.,,. Hewlett-Packard,, : ) Ӏ, Ӏ, ), Ӏ, Hewlett-Packard,. : Q2676-90912, 2003. Ӏ,,. Hewlett-Packard. Ӏ HEWLETT-PACKARD Ӏ ӀӀ

Lisätiedot

TEHTÄVÄKORI Monisteita matikkaan. Riikka Mononen

TEHTÄVÄKORI Monisteita matikkaan. Riikka Mononen ---------------------------------------- TEHTÄVÄKORI Monisteita matikkaan Riikka Mononen ---------------------------------------- Tehtäväkori 2016 TEHTÄVÄKORI Monisteita matikkaan -materiaali on kokoelma

Lisätiedot

Tulostimen asentaminen Software and Documentation -CD-levyn avulla

Tulostimen asentaminen Software and Documentation -CD-levyn avulla Sivu 1/6 Yhteysopas Tuetut käyttöjärjestelmät Software and Documentation -CD-levyltä voi asentaa tulostinohjelmiston seuraaviin käyttöjärjestelmiin: Windows 7 Windows Server 2008 R2 Windows Server 2008

Lisätiedot

Windowsia verkkoyhteyksiin käyttäville asiakkaille

Windowsia verkkoyhteyksiin käyttäville asiakkaille Windowsia verkkoyhteyksiin käyttäville asiakkaille Käytettäessä eri käyttöjärjestelmää tai järjestelmäarkkitehtuuria palvelimelle ja asiakkaalle yhteys ei ehkä toimi oikein, kun yhteyden muodostus suoritetaan

Lisätiedot

1. Kaikki kaatuu, sortuu August Forsman (Koskimies)

1. Kaikki kaatuu, sortuu August Forsman (Koskimies) olo q» date reliioso olo 7 K (2003) KE2a7 1. Kaikki kaatuu, sortuu uust Forsma (Koskimies) olo 14 olo 21 3 3 3 3 3 3 3 3 Ÿ ~~~~~~~~~~~ π K (2003) KE2a7 uhlakataatti (kuoro) - 2 - Kuula: - 3 - uhlakataatti

Lisätiedot

OY SCORZA LTD 2.12.2011

OY SCORZA LTD 2.12.2011 POHJOIS-VIETNAM JA HALONG BAY Vuoristovaellus ja Halong Bayn saaristo Matkaamme yöjunalla Hanoista pohjoiseen, missä meitä odottaa unohtumaton vaellus vuoristossa pienten heimojen asuttamien kylien läpi.

Lisätiedot

Helka-neiti kylvyssä

Helka-neiti kylvyssä Helkanet kylvyssä Frtz Grunbaum suom. M. A. ummnen Solo Tenor???? m Fred Raymond sov. G. Ventur 2001 Tä män täs tä p Bass Uu m g Wow uu uu uu uu uu uu uu, uu p wow wow wow wow wow wow wow, wow uu wow Mart

Lisätiedot

K Ä Y T T Ö S U U N N I T E L M A Y H D Y S K U N T A L A U T A K U N T A

K Ä Y T T Ö S U U N N I T E L M A Y H D Y S K U N T A L A U T A K U N T A K Ä Y T T Ö S U U N N I T E L M A 2 0 1 7 Y H D Y S K U N T A L A U T A K U N T A Forssan kaupunki Talousarvio ja -suunnitelma 2017-2019 / T O I M I A L A P A L V E L U 50 YHDYSKUNTAPALVELUT 5 0 0 T E

Lisätiedot

Sivuston nopeus. Poista hahmonnuksen estävä JavaScript ja CSS sivun yläosan sisällöstä

Sivuston nopeus. Poista hahmonnuksen estävä JavaScript ja CSS sivun yläosan sisällöstä Sivuston nopeus 0 / 100 Nopeus Pitäisi korjata: Poista hahmonnuksen estävä JavaScript ja CSS sivun yläosan sisällöstä Sivullasi on 10 estävää CSS-resurssia. Tämä viivästyttää sivun hahmonnusta. Mitään

Lisätiedot

TeleWell TW-EA711 ADSL modeemi & reititin ja palomuuri. Pikaohje

TeleWell TW-EA711 ADSL modeemi & reititin ja palomuuri. Pikaohje TeleWell TW-EA711 ADSL modeemi & reititin ja palomuuri Pikaohje Pikaohje Myyntipaketin sisältö 1. TeleWell TW-EA711 ADSL modeemi & palomuuri 2. AC-DC sähköverkkomuuntaja 3. RJ-11 puhelinjohto ja suomalainen

Lisätiedot

HP Color LaserJet CM1312 MFP Series Paperi- ja tulostusmateriaaliopas

HP Color LaserJet CM1312 MFP Series Paperi- ja tulostusmateriaaliopas HP Color LaserJet CM1312 MFP Series Paperi- ja tulostusmateriaaliopas Tekijänoikeus ja käyttöoikeus 2008 Copyright Hewlett-Packard Development Company, L.P. Tämän materiaalin kopioiminen, sovittaminen

Lisätiedot

l l l l l l l l l l l l l l l l

l l l l l l l l l l l l l l l l Lexmark E460dw Lexmark E460dn Lexmark E460dw Lexmark E462dtn Vapaudu tulostinkaapeleista sisäänrakennetun langattoman liitettävyyden ansiosta l Nopea! 38 sivua minuutissa l Kaksipuolinen tulostus säästää

Lisätiedot

Fiery Driver Configurator

Fiery Driver Configurator 2015 Electronics For Imaging, Inc. Tämän julkaisun tiedot kuuluvat tämän tuotteen Lakisääteisien ilmoitusten piiriin. 16. marraskuuta 2015 Sisällys 3 Sisällys Fiery Driver Configurator...5 Järjestelmävaatimukset...5

Lisätiedot

HP Color LaserJet CM2320 MFP Series Paperi- ja tulostusmateriaaliopas

HP Color LaserJet CM2320 MFP Series Paperi- ja tulostusmateriaaliopas HP Color LaserJet CM2320 MFP Series Paperi- ja tulostusmateriaaliopas Tekijänoikeus ja käyttöoikeus 2008 Copyright Hewlett-Packard Development Company, L.P. Tämän materiaalin kopioiminen, sovittaminen

Lisätiedot

Tyttö Hanoista Pohjoisvietnamilainen näkökulma joulukuun 1972 pommituksiin

Tyttö Hanoista Pohjoisvietnamilainen näkökulma joulukuun 1972 pommituksiin Teoksesta ILMESTYSKIRJA. Vietnamin sodan kulttuurihistoriaa. Toimittaneet Hanne Koivisto, Kimi Kärki ja Maarit Leskelä-Kärki. Työväen historian ja perinteen tutkimuksen seura, Helsinki 2016. http://hdl.handle.net/10138/166796

Lisätiedot

Lab SBS3.FARM_Hyper-V - Navigating a SharePoint site

Lab SBS3.FARM_Hyper-V - Navigating a SharePoint site Lab SBS3.FARM_Hyper-V - Navigating a SharePoint site Note! Before starting download and install a fresh version of OfficeProfessionalPlus_x64_en-us. The instructions are in the beginning of the exercise.

Lisätiedot

Aluevarausmerkinnät: T/kem Maakuntakaava

Aluevarausmerkinnät: T/kem Maakuntakaava kk mk mv se jl ma ge pv nat luo un kp me va sv rr rr A AA C P TP T TT T/kem V R RA RM L LM LL LS E ET EN EJ EO EK EP S SL SM SR M MT MU MY W c ca km at p t t/ kem mo vt/kt/st vt/kt st yt tv /k /v ab/12

Lisätiedot

GPRS-lisäpalvelu INTERNET-ASETUKSET

GPRS-lisäpalvelu INTERNET-ASETUKSET GPRS-lisäpalvelu INTERNET-ASETUKSET GPRS-lisäpalvelu Internet-asetukset 2(22) Sisällysluettelo 1 INTERNET-ASETUKSET MICROSOFT WINDOWS 95/98... 3 1.1 MODEEMIN ASENNUS... 3 1.2 APN:N ASETTAMINEN... 3 1.3

Lisätiedot

Nopean asennuksen ohje

Nopean asennuksen ohje Tulostuspalvelin Nopean asennuksen ohje Nopean asennuksen ohje 1.1 Hardwaren asennusmenettely 1. Liitä tulostuspalvelin tulostimeen, jota haluat käyttää verkossa. 2. Liitä tulostuspalvelin verkkoon liittämällä

Lisätiedot

Copyright 2007 Xerox Corporation. Kaikki oikeudet pidätetään. Julkaisemattomat oikeudet pidätetään Yhdysvaltojen tekijänoikeuslakien mukaan.

Copyright 2007 Xerox Corporation. Kaikki oikeudet pidätetään. Julkaisemattomat oikeudet pidätetään Yhdysvaltojen tekijänoikeuslakien mukaan. Copyright 2007 Xerox Corporation. Kaikki oikeudet pidätetään. Julkaisemattomat oikeudet pidätetään Yhdysvaltojen tekijänoikeuslakien mukaan. XEROX, CentreWare, ControlCentre, Image Retriever, Phaser ja

Lisätiedot

TW- EAV510 ketjutustoiminto (WDS): Kaksi TW- EAV510 laitetta

TW- EAV510 ketjutustoiminto (WDS): Kaksi TW- EAV510 laitetta TW- EAV510 ketjutustoiminto (WDS): Kaksi TW- EAV510 laitetta WDS- VERKON RAKENTAMINEN OSA 1: JOHDANTO WDS- tekniikalla voidaan jatkaa langatonta verkkoa käyttämällä tukiasemia siltana, jolloin verkkoa

Lisätiedot

YHDYSKUNTALAUTAKUNTA TALOUSARVIOEHDOTUS 2018 TALOUSSUUNNITELMA

YHDYSKUNTALAUTAKUNTA TALOUSARVIOEHDOTUS 2018 TALOUSSUUNNITELMA YHDYSKUNTALAUTAKUNTA TALOUSARVIOEHDOTUS 2018 TALOUSSUUNNITELMA 2018-2020 TOIMIALA 50 YHDYSKUNTAPALVELUT P A L V E L U 5 0 0 T E K N I S E N J A Y M P Ä R I S T Ö T O I M E N H A L L I N T O J A M A A S

Lisätiedot

www.citroenkerho.fi Edellinen päivitys: 10.08.2010-06:10 Raportin aikaväli: Kuukausi Elo 2010

www.citroenkerho.fi Edellinen päivitys: 10.08.2010-06:10 Raportin aikaväli: Kuukausi Elo 2010 Statistiikat:: www.citroenkerho.fi Edellinen päivitys: 10.08.2010-06:10 Raportin aikaväli: Kuukausi 2010 Yhteenveto Raportin aikaväli Kuukausi 2010 Ensimmäinen vierailu 01.08.2010-00:01 Viimeisin vierailu

Lisätiedot

N I K E A N U S K O N T U N N U S T U S

N I K E A N U S K O N T U N N U S T U S 100 H a n n u P o h a n n o r o N I K E A N U S K O N T U N N U S T U S lauluäänelle, kitaralle sekä viola da gamballe tai sellolle or voices, guitar, viola da gamba / violoncello - ' 00 Teosto Suomalaisen

Lisätiedot

Marina Kostik. Aurinkolaulu. for female choir. (Eino Leino)

Marina Kostik. Aurinkolaulu. for female choir. (Eino Leino) 11 Marina Kostik Aurinkolaulu or emale choir (Eino Leino) 018 Coyright by the Cooser All Rights Reserved No art o this ublication may be coied or reroduced in any orm or by any means without the rior ermission

Lisätiedot

ERIKOISSIJOITUSRAHASTO ELITE. Vuosikatsaus

ERIKOISSIJOITUSRAHASTO ELITE. Vuosikatsaus ERIKOISSIJOITUSRAHASTO ELITE Vuosikatsaus 31.12.2014 SALKUNHOITAJAN KATSAUS Sijoitustoiminta Elite on korkeariskinen osakerahasto, joka pyrkii löytämään merkittäviä arvonnousuja suurilla yhtiö- ja markkinakohtaisilla

Lisätiedot

Ohjelmiston asennusopas NPD4758-00 FI

Ohjelmiston asennusopas NPD4758-00 FI NPD4758-00 FI Ohjelmiston asennus USB-liitäntää koskeva huomautus: Älä liitä USB-johtoa ennen kuin ohjeissa määrätään tekemään niin. Jos tämä näyttö tulee esiin, napsauta Cancel (Peruuta). Ethernet-liitäntää

Lisätiedot

& # # w. œ œ œ œ # œ œ œ œ œ # œ w. # w nœ. # œ œ œ œ œ # œ w œ # œ œ œ Œ. œ œ œ œ œ œ œ œ # œ w. œ # œ œ œ w œ œ w w w w. W # w

& # # w. œ œ œ œ # œ œ œ œ œ # œ w. # w nœ. # œ œ œ œ œ # œ w œ # œ œ œ Œ. œ œ œ œ œ œ œ œ # œ w. œ # œ œ œ w œ œ w w w w. W # w Epainn muis (1.1., 6.12.) # œ œ œ œ œ # œ w i nun Kris lis sä py hää muis tus Tofia (6.1.) jo Jo pai a, y lis n [Ba li nu a, os,] kun ni, l nä ru k, i dän Ju ma lis, y lis ka i dän h tm h nk sl nu a, o

Lisätiedot

LEIVOTAAN YHDESSÄ. Kuvat: Jutta Valtonen

LEIVOTAAN YHDESSÄ. Kuvat: Jutta Valtonen LEIVOTAAN YHDESSÄ Susanna Koistinen Miia Laho Kuvat: Jutta Valtonen SI-SÄL-LYS E-SI-VAL-MIS-TE-LUT... 2 PE-RUS-RE-SEP-TIT KAU-RA-KEK-SIT... 5 SUK-LAA-KEK-SIT... 7 MAR-JA-PII-RAK-KA... 9 MUF-FIN-IT...

Lisätiedot

WorkCentre C226 Verkkoliitäntäopas

WorkCentre C226 Verkkoliitäntäopas Tarkoitus: WorkCentre C226 Verkkoliitäntäopas Näiden ohjeiden avulla voidaan tarvittaessa muokata tulostimen verkkoasetuksia koneen käyttöpaneelista. Lisää tietoja on koneen käyttöoppaissa. Huom: Verkonvalvojan

Lisätiedot

NIKKILÄN SYDÄMEN LAAJENTAMINEN VAIHE 2 MAANTASOKERROS 1/ / ARK - house

NIKKILÄN SYDÄMEN LAAJENTAMINEN VAIHE 2 MAANTASOKERROS 1/ / ARK - house tk, J e, hu p rr, Ä, 9,,, Ä Ä Ä 9,, 9 h vut tk k D uk, C lut, kpk C tr, rv tr C9, y e yv tt t rv lkr tl lut e pll t-k-hu kek u v pt + C C tr C9 tr lut C, C C, yp + phu te kt kpl bet uur rv gr ttpe t +

Lisätiedot

Usko, toivo ja rakkaus

Usko, toivo ja rakkaus Makku Lulli-Seppälä sko toivo a akkaus 1. Ko. 1 baitoille viululle alttoviululle a uuille op. kummityttöi Päivi vihkiäisii 9.8.1986 iulu a alttoviulu osuude voi soittaa sama soittaa. Tavittaessa alttoviulu

Lisätiedot

Bluetooth-yhteyden vianmääritys EV3:ssa

Bluetooth-yhteyden vianmääritys EV3:ssa Bluetooth-yhteyden vianmääritys EV3:ssa Yleisiä huomautuksia Varmista, että EV3 Brick -palikan iphone/ipad-toiminto on poistettu käytöstä, kun haluat käyttää Bluetooth-yhteyttä LEGO MINDSTORMS EV3 Home

Lisätiedot

Lexmark TAMMIKUU, 2011

Lexmark TAMMIKUU, 2011 Lexmark TAMMIKUU, 2011 Suurimmat ympäristövaikutukset syntyvät tulostettaessa (1) tulosta Tästä syystä LEXMARK suosittelee TULOSTAMAAN VÄHEMMÄN! Olemme Lexmarkilla päättäneet toimia alan edelläkävijöinä

Lisätiedot

Sosiaali- ja terveysltk 201 09.12.2014 Sosiaali- ja terveysltk 22 26.01.2016

Sosiaali- ja terveysltk 201 09.12.2014 Sosiaali- ja terveysltk 22 26.01.2016 Sosiaali- ja terveysltk 201 09.12.2014 Sosiaali- ja terveysltk 22 26.01.2016 TILOJEN VUOKRAAMINEN TORNION SAIRASKOTISÄÄTIÖLTÄ PÄIVÄKESKUSTOIMINTAA VARTEN/TILOJEN VUOKRAAMINEN VUODELLE 2014/TILOJEN VUOKRAAMINEN

Lisätiedot

Sosterin kanssa on käyty neuvotteluja 30.1.2015 ja 4.3.2015 sääs töjen saamiseksi. Neuvottelujen tuloksia käsitellään kokouksessa.

Sosterin kanssa on käyty neuvotteluja 30.1.2015 ja 4.3.2015 sääs töjen saamiseksi. Neuvottelujen tuloksia käsitellään kokouksessa. Kunnanhallitus 60 30.03.2015 Kunnanhallitus 68 21.04.2015 Kunnanhallitus 82 11.05.2015 Kunnanhallitus 102 11.06.2015 Kunnanhallitus 107 18.06.2015 Kunnanvaltuusto 27 18.06.2015 Talouden tasapainottamistoimenpiteet

Lisätiedot

Työllistymistä edistävän monialaisen yhteispalvelun (TYP) yhteistyösopimus

Työllistymistä edistävän monialaisen yhteispalvelun (TYP) yhteistyösopimus Kunnanhallitus 305 27.11.2014 Kunnanhallitus 151 10.06.2015 Kunnanhallitus 19 28.01.2016 Työllistymistä edistävän monialaisen yhteispalvelun (TYP) yhteistyösopimus 143/00.04.01/2014 KH 27.11.2014 305 Työ-

Lisätiedot

Kiekun arkkitehtuuri ja tekniikka. Ghita von Gerdten projektipäällikkö

Kiekun arkkitehtuuri ja tekniikka. Ghita von Gerdten projektipäällikkö Kiekun arkkitehtuuri ja tekniikka Ghita von Gerdten projektipäällikkö Järjestelmäarkkitehtuurin fyysinen viitearkkitehtuuri Käyttöliittymä, (työasema) GUI Internet Explorer Adobe Reader Esitystapa Portaali

Lisätiedot

ERIKOISSIJOITUSRAHASTO ELITE. Vuosikatsaus 31.12.2013

ERIKOISSIJOITUSRAHASTO ELITE. Vuosikatsaus 31.12.2013 ERIKOISSIJOITUSRAHASTO ELITE Vuosikatsaus 31.12.2013 SALKUNHOITAJAN KATSAUS Sijoitustoiminta Elite on korkeariskinen osakerahasto, joka pyrkii löytämään merkittäviä arvonnousuja suurilla yhtiö- ja markkinakohtaisilla

Lisätiedot

Ulkoiset laitteet. Käyttöopas

Ulkoiset laitteet. Käyttöopas Ulkoiset laitteet Käyttöopas Copyright 2007 Hewlett-Packard Development Company, L.P. Windows on Microsoft Corporationin Yhdysvalloissa rekisteröimä tavaramerkki. Tässä olevat tiedot voivat muuttua ilman

Lisätiedot

Rautatie on mahdollisuus

Rautatie on mahdollisuus Rautatie on mahdollisuus Pam flet ti Suo men rau ta teis tä ja liikennepolitiikasta Raideryhmä Suomes sa 22.5.2005 Olisi paljon helpompaa ministeriölle, jos RHK suostuisi ottamaan roiston roolin ja ehdottamaan,

Lisätiedot

Tulostimen asentaminen Software and Documentation -CD-levyn avulla tietokoneeseen ja suorita asennusohjelma uudelleen.

Tulostimen asentaminen Software and Documentation -CD-levyn avulla tietokoneeseen ja suorita asennusohjelma uudelleen. Sivu 1/7 Kytkentäopas Tulostimen asentaminen paikallisesti (Windows) Huomautus: Kun asennat paikallisesti liitettyä tulostinta eikä Ohjelmisto ja käyttöoppaat -CD-levy ei tue käyttöjärjestelmää, käytä

Lisätiedot

Meditaatioita Kristuksen kärsimyksen salaisuudesta

Meditaatioita Kristuksen kärsimyksen salaisuudesta Meditaatioita Kristuksen kärsimyksen salaisuudesta Kirkkokuorolle, baritonisolistille ja uruille Tämä virren 64, kahden Piae Cantiones-laulun ja kolmen evankeliumikatkelman pohjalle rakentuva pieni passiomusiikki

Lisätiedot

* Vaatii lisävarusteena saatavan tietoturvakitin. Nitova viimeistelijä Paperinkuljetusyksikkö Vastaanottotaso Suuri paperisäiliö Vihkonitova viimeistelijä Rei'ityslaite Ohisyöttötaso Suuri paperisäiliö

Lisätiedot

Yleisen tulostinohjaimen ohjekirja

Yleisen tulostinohjaimen ohjekirja Yleisen tulostinohjaimen ohjekirja Brother Universal Printer Driver (BR-Script3) Brother Mono Universal Printer Driver (PCL) Brother Universal Printer Driver (Inkjet) Versio B FIN 1 Yleistä 1 Brother Universal

Lisätiedot

Minä avaan nyt suuni Jumalansynnyttäjän kanoni (ilmestyspäivänä ym.), 4. säv.

Minä avaan nyt suuni Jumalansynnyttäjän kanoni (ilmestyspäivänä ym.), 4. säv. Minä avaan nyt suuni Jumalansynnyttäjän kanoni (ilmestyspäivänä ym.), 4. säv. 1. veisu. Irmossi. alamolainen sävelmä, Obihodin mukaan soinnuttanut ja suom. sov. Jopi Harri Mi-nä a-vaan nyt suu - ni ja

Lisätiedot

KOULULAISTEN AAMU- JA ILTAPÄIVÄTOMINNAN JÄRJESTÄMINEN LUKUVUONNA

KOULULAISTEN AAMU- JA ILTAPÄIVÄTOMINNAN JÄRJESTÄMINEN LUKUVUONNA Sivistyslautakunta 21 25.03.2015 Sivistyslautakunta 33 22.04.2015 KOULULAISTEN AAMU- JA ILTAPÄIVÄTOMINNAN JÄRJESTÄMINEN LUKUVUONNA 2015 2016 SIVLTK 21 Koululaisten aamu- ja iltapäivätoimintaa koskevat

Lisätiedot

KONEISTUSKOKOONPANON TEKEMINEN NX10-YMPÄRISTÖSSÄ

KONEISTUSKOKOONPANON TEKEMINEN NX10-YMPÄRISTÖSSÄ KONEISTUSKOKOONPANON TEKEMINEN NX10-YMPÄRISTÖSSÄ https://community.plm.automation.siemens.com/t5/tech-tips- Knowledge-Base-NX/How-to-simulate-any-G-code-file-in-NX- CAM/ta-p/3340 Koneistusympäristön määrittely

Lisätiedot

Jou-lu. jou-lu-kuu-si. kynt-ti-lä. kink-ku. jou-lu-ka-len-te-ri. tont-tu. jou-lu-puk-ki. pa-ket-ti. jou-lu-tort-tu. jou-lu-ko-ris-te.

Jou-lu. jou-lu-kuu-si. kynt-ti-lä. kink-ku. jou-lu-ka-len-te-ri. tont-tu. jou-lu-puk-ki. pa-ket-ti. jou-lu-tort-tu. jou-lu-ko-ris-te. Jou-lu 1. Et-si sa-naa vas-taa-va ku-va. Vä-ri-tä se. jou-lu-kuu-si kynt-ti-lä kink-ku jou-lu-ka-len-te-ri tont-tu jou-lu-puk-ki pa-ket-ti jou-lu-tort-tu jou-lu-ko-ris-te rii-si-puu-ro 2. Vä-rit-tä-mät-tä

Lisätiedot

Väestö- ja asuntolaskenta Folk- och bostadsräkningen Population and Housing Census

Väestö- ja asuntolaskenta Folk- och bostadsräkningen Population and Housing Census Suomen virallinen tilasto Finlands officiella Statistik Official Statistics of Finland VI C:106 Väestö- ja asuntolaskenta Folk- och bostadsräkningen Population and Housing Census 1980 Osa XV Del XV Volume

Lisätiedot

PYN ELITE ERIKOISSIJOITUSRAHASTO

PYN ELITE ERIKOISSIJOITUSRAHASTO PYN ELITE ERIKOISSIJOITUSRAHASTO Puolivuotiskatsaus 30.6.2018 1 PYN Elite Erikoissijoitusrahaston rahasto-osuuden arvo laski tammi-kesäkuussa 6,1 %. Vuoden ensimmäinen puolisko oli kaksijakoinen, sillä

Lisätiedot

LAPIN YLIOPISTON ESITYS LAPIN AMMATTIKORKEAKOULU OY:N OSAKE-ENEMMISTÖN OSTAMISESTA JA SELVITYSHENKILÖN EHDOTUS

LAPIN YLIOPISTON ESITYS LAPIN AMMATTIKORKEAKOULU OY:N OSAKE-ENEMMISTÖN OSTAMISESTA JA SELVITYSHENKILÖN EHDOTUS Kaupunginhallitus 139 16.05.2016 LAPIN YLIOPISTON ESITYS LAPIN AMMATTIKORKEAKOULU OY:N OSAKE-ENEMMISTÖN OSTAMISESTA JA SELVITYSHENKILÖN EHDOTUS 247/03.06.00/2016 KH 16.05.2016 139 Valmistelija kaupunginlakimies

Lisätiedot

Piirrä kuvioita suureen laatikkoon. Valitse ruutuun oikea merkki > tai < tai =.

Piirrä kuvioita suureen laatikkoon. Valitse ruutuun oikea merkki > tai < tai =. Piirrä kuvioita suureen laatikkoon. Valitse ruutuun oikea merkki tai < tai =. 1 Valitse ruutuun oikea merkki tai < tai =. ------------------------------------------------------------------------------

Lisätiedot

Rakennus- ja ympäristölautakunta 252 16.12.2015 655/11.01.00/2014. Rakennus- ja ympäristölautakunta 16.12.2015 252

Rakennus- ja ympäristölautakunta 252 16.12.2015 655/11.01.00/2014. Rakennus- ja ympäristölautakunta 16.12.2015 252 Rakennus- ja ympäristölautakunta 252 16.12.2015 Päätös / ympäristölupahakemus / Syväsatama, jätteiden loppusijoittaminen ja hyödyntäminen satamakentän rakenteissa, Kokkolan Satama / Länsi- ja Sisä-Suomen

Lisätiedot

Laitteen nopeus (sivua/min) (enint.) Väri & M/V A4 A3 MX-5141N/MX-5140N 51 23 MX-4141N/MX-4140N 41 19 Paperikoko (min. - maks.) Kasetti A5R - A3 Ohisyöttö A5R - A3W Paperin paino (g/m 2 ) Paperikasetti

Lisätiedot

Tulostimen asentaminen Software and Documentation -CD-levyn avulla tietokoneeseen ja suorita asennusohjelma uudelleen.

Tulostimen asentaminen Software and Documentation -CD-levyn avulla tietokoneeseen ja suorita asennusohjelma uudelleen. Sivu 1/6 Yhteysopas Tulostimen asentaminen paikallisesti (Windows) Huomautus: Jos Software and Doumentation ei tue käyttöjärjestelmää, tulostin on lisättävä Ohjattu tulostimen lisääminen - toiminnon avulla.

Lisätiedot

TW-LTE 4G/3G. USB-modeemi (USB 2.0)

TW-LTE 4G/3G. USB-modeemi (USB 2.0) TW-LTE 4G/3G USB-modeemi (USB 2.0) Tiedonsiirtonopeus: 100 Mbps/50 Mbps LTE: 1800/2100/2600 MHz GSM/GPRS/EDGE: 850/900/1800/1900 MHz UMTS: 900/2100 MHz Pikaohje (Finnish) CE Käyttöönotto- ohje SIM- kortin

Lisätiedot

Blackwire 215/225. Analoginen johdollinen kuuloke. Käyttöopas

Blackwire 215/225. Analoginen johdollinen kuuloke. Käyttöopas Blackwire 215/225 Analoginen johdollinen kuuloke Käyttöopas Sisällysluettelo Tervetuloa 3 Tarvitsetko ohjeita? 3 Pakkauksen sisältö 4 Johdon säätimet 5 Kuulokkeen käyttäminen 6 Pääsangan säätäminen 6 Puomin

Lisätiedot

PC SANELUIDEN PURKUPAKETTI AS-7000 OHJEET SUOMI...2

PC SANELUIDEN PURKUPAKETTI AS-7000 OHJEET SUOMI...2 PC SANELUIDEN PURKUPAKETTI AS-7000 OHJEET SUOMI...2 Transcription Module -ohjelmiston ominaisuudet FI Transcription Module -ohjelmiston ominaisuudet Toistaa DSS-, DSS Pro-, WMA-, MP3- ja WAV/AIFF-muodossa

Lisätiedot

1 of 6 1.11.2006 20:58

1 of 6 1.11.2006 20:58 Takaisin valikkoon Statistiikat:: www.fbsk.info Edellinen päivitys: 02.11. - 01:02 Kausi: OK Milloin: Kuka: Navigaatio: Viittaajat: Muut: Raportti kuukausittain Raportti kuukauden ajalta Viikonpäivät Tunnit

Lisätiedot

PhotoFrame. Register your product and get support at SPF2307 SPF2327

PhotoFrame. Register your product and get support at   SPF2307 SPF2327 PhotoFrame Register your product and get support at www.philips.com/welcome SPF2307 SPF2327 21 22 8 22 22 22 / 23 SmartPower 24 PhotoFrame 25 25 / 26 28 PhotoFrame 29 30 PhotoFrame 9 31 10 33 11 4 : 1

Lisätiedot

SQL Server 2005 Express Edition tietokannan asennusohje

SQL Server 2005 Express Edition tietokannan asennusohje 1 SQL Server 2005 Express Edition tietokannan asennusohje SQL Server 2005 Express Edition on Microsoftin tietokantaohjelmiston ilmaisversio. Asennukset tulee tehdä käyttäjätunnuksella, jolla on administrator-oikeudet.

Lisätiedot

Lapsiperheiden kotipalveluiden myöntämisperusteet ja asiakasmaksut 1.1.2016 alkaen

Lapsiperheiden kotipalveluiden myöntämisperusteet ja asiakasmaksut 1.1.2016 alkaen Hallitus 267 16.12.2015 Lapsiperheiden kotipalveluiden myöntämisperusteet ja asiakasmaksut 1.1.2016 alkaen H 267 (Valmistelija: perhepalvelujohtaja Matti Heikkinen ja vastuualuepäällikkö Tarja Rossinen)

Lisätiedot

Hätäkeskuslaitoksen ja Lohjan kaupungin välisen määräaikaisen vuokrasopimuksen päättäminen

Hätäkeskuslaitoksen ja Lohjan kaupungin välisen määräaikaisen vuokrasopimuksen päättäminen Kaupunginhallitus 139 31.03.2014 Kaupunginhallitus 271 16.06.2014 Kaupunginhallitus 511 15.12.2014 Hätäkeskuslaitoksen ja Lohjan kaupungin välisen määräaikaisen vuokrasopimuksen päättäminen 877/10.03.02/2013

Lisätiedot

Digitaalikamera Ohjelmisto-opas

Digitaalikamera Ohjelmisto-opas EPSON-digitaalikamera / Digitaalikamera Ohjelmisto-opas Kaikki oikeudet pidätetään. Mitään osaa tästä julkaisusta ei saa jäljentää, tallentaa tai siirtää missään muodossa tai millään tavoin elektronisesti,

Lisätiedot

S-55.1100 SÄHKÖTEKNIIKKA JA ELEKTRONIIKKA

S-55.1100 SÄHKÖTEKNIIKKA JA ELEKTRONIIKKA S-55.00 SÄHKÖKNKKA A KONKKA. välikoe 2..2008. Saat vastata vain neljään tehtävään!. aske jännite U. = 4 Ω, 2 = Ω, = Ω, = 2, 2 =, = A, 2 = U 2 2 2 2. ännitelähde tuottaa hetkestä t = t < 0 alkaen kaksiportaisen

Lisätiedot

Lukujärjestys vko 41 5.10. - 9.10.2015

Lukujärjestys vko 41 5.10. - 9.10.2015 1 (5) AmmattitaitoinenSihteeri 7.10.2015 8:00 7.10.2015 3:00 MaL Mikro 2 AvustajanaArjessa 5.10.2015 8:00 5.10.2015 3:00 Ulkop. kouluttaja / AvustajanaArjessa 6.10.2015 8:00 6.10.2015 3:00 Ulkop. kouluttaja

Lisätiedot

Valtiovarainministeriön kysely kuntien lakisääteisistä tehtävistä ja velvoitteista

Valtiovarainministeriön kysely kuntien lakisääteisistä tehtävistä ja velvoitteista Kaupunginhallitus 342 28.09.2015 Valtiovarainministeriön kysely kuntien lakisääteisistä tehtävistä ja velvoitteista 575/00.03.00/2015 Kaupunginhallitus 28.09.2015 342 Kehityspäällikkö Lasse Lehtonen: Valtiovarainministeriö

Lisätiedot

USB-siirto-ohjelman ja ajurin asentaminen

USB-siirto-ohjelman ja ajurin asentaminen 1 (8) USB-siirto-ohjelman ja ajurin asentaminen Ladattuasi Handan CV-7700 PVR laitteen USB-siirto-ohjelman Welhon internet- sivuilta, asenna ohjelma alla olevien ohjeiden mukaan. Siirto-ohjelman asennus

Lisätiedot

Veittijärvi-Moision ja Vuorentausta-Soppeenharjun kouluyksiköiden nimien muutokset alkaen

Veittijärvi-Moision ja Vuorentausta-Soppeenharjun kouluyksiköiden nimien muutokset alkaen Sivistyslautakunta 40 16.05.2017 Veittijärvi-Moision ja Vuorentausta-Soppeenharjun kouluyksiköiden nimien muutokset 1.8.2017 alkaen 606/01.017/2016 SIVLTK 16.05.2017 40 Sivistysjohtaja Matti Hursti: Sivistysjohtajan

Lisätiedot